K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

adverbsprepositionscojunctionsinterjections      since             gosh             between             with                if              oh             out            nastily                ouch         or           soon          unless           in                   wow                here                for             on             hey           and                    tomorrow                fromphew            to                   yuck                but                  hard         ...
Đọc tiếp
adverbsprepositionscojunctionsinterjections 
     

since             gosh             between             with                if              oh             out            nastily                ouch         or           soon          unless           in                   wow                here                for             on             hey           and                    tomorrow                from

phew            to                   yuck                but                  hard          until           quickly      behind               because                 outside        yeah             very                 so              whoops             hey            under         shh          seldom                as          soon          early

1
6 tháng 9 2020

Adverbs:nastily,hard,quickly,seldom

Prepositions:between,in,on,behind,under,with,out,here,for,soon,tomorrow,from,to,outside,early

Conjunction :since,if,or,,unless,and,but,until,because,so,very,as

Interjections:gosh,oh,ouch,wow,hey,phew,yuck,yeah,whoops,hey,shh

25 tháng 5 2021

1 were

2 was

3 was watching

4 broke out

5 did-happen

6 dropped

20 tháng 2 2022

TK 
 1) because

2) , so

3) when

4) , so

5) Since

6) If

7) when

8) because

9) because

10) If

11) Because

12) if

13) as
Hoặc 
III. Complete the sentences with because/ as/ since/ if/ when, or so. 1. We decided to go out to eat _______ we had no... - Hoc24

20 tháng 2 2022

because

so

if

so

because

if

when

if

because

if

because

if

because

(những câu sử dụng because có thể dùng as hay since)

6 tháng 3 2017

Tam: chào, Mr Hùng. Tôi có thể đến chứ?

Mr Hùng: Đó có phải là tâm không? Lâu ngày không gặp. Đó là Con gái tôi, Chi đang nhìn bạn. Đến đây...

Tâm: cảm ơn... ah chi

Chi: chào, Tam... Ouch!!! Đau quá

Tam và Mr Hùng: Chuyện gì vậy? Chi

Chi: Umh... Tôi bị đau răng và có một lỗ trống lớn ở trong răng của tôi... ouch!!!

Tam: Bạn không đến nha sĩ. Đúng không?

Chi: uh... đúng vậy... có lẽ tôi sợ... Tôi nghĩ nha sĩ sẽ lấp đầy lỗ trống của tôi.

Tam: Bạn đã đánh răng sáng nay chưa? Đợi đã... đừng ăn kẹo!

Mr Hung: Hãy đi đến phòng khám nha sĩ.

Chi: Okay, cha... Ouch!

a) Chuyện gì xảy ra với Chi?

b) Đó có phải là nhà của Tâm không?

c) Tại sao chi lại sợ?

23 tháng 8 2021

C

23 tháng 8 2021

câu c

hãy dịch bài thơ bằng tiếng anh này :Off with your headDance 'til you're deadHeads will rollHeads will rollHeads will rollOn the floorGlitter on the west streetsSilver over everythingThe rivers all wetYou're all chromeDripping with alchemyShiver stop shiveringThe glitter's all wetYou're all chromeThe men cry out the girls cry outThe men cry out the girls cry outThe men cry out, oh noThe men cry out the girls cry outThe men cry out the girls cry outThe men cry out, oh noOff, off with...
Đọc tiếp

hãy dịch bài thơ bằng tiếng anh này :

Off with your head
Dance 'til you're dead
Heads will roll
Heads will roll
Heads will roll
On the floor

Glitter on the west streets
Silver over everything
The rivers all wet
You're all chrome

Dripping with alchemy
Shiver stop shivering
The glitter's all wet
You're all chrome

The men cry out the girls cry out
The men cry out the girls cry out
The men cry out, oh no

The men cry out the girls cry out
The men cry out the girls cry out
The men cry out, oh no

Off, off with your head
Dance, dance 'til you're dead
Heads will roll
Heads will roll
Heads will roll
On the floor

You came last
Take the past
Shut your eyes
Realize

You came last
Take the past
Shut your eyes
Realize

Glitter on the west streets
Silver over everything
The glitter's all wet
You're all chrome
You're all chrome

Oh oh
Oh!
Oh oh

Off off off with your head
Dance dance dance 'til you're dead
Off off off with your head
Dance dance dance 'til you're dead
Off off off with your head
Dance dance dance 'til you're dead

Off off off with your head
Dance dance dance 'til you're dead
Off off off with your head
Dance dance dance 'til you're dead
Off off off with your head
Dance dance dance 'til you're dead

7

Tắt đầu
Nhảy cho đến khi bạn chết
Thủ trưởng sẽ lăn
Thủ trưởng sẽ lăn
Thủ trưởng sẽ lăn
Trên sàn

Long lanh trên đường phố phía tây
Bạc hơn tất cả
Những con sông ướt hết.
Bạn là tất cả chrome

Nhỏ giọt với giả kim thuật
Rùng mình ngừng run
Tất cả đều long lanh
Bạn là tất cả chrome

Những người đàn ông khóc những cô gái khóc
Những người đàn ông khóc những cô gái khóc
Những người đàn ông khóc, oh không

Những người đàn ông khóc những cô gái khóc
Những người đàn ông khóc những cô gái khóc
Những người đàn ông khóc, oh không

Tắt, tắt với đầu của bạn
Nhảy, nhảy cho đến khi bạn chết
Thủ trưởng sẽ lăn
Thủ trưởng sẽ lăn
Thủ trưởng sẽ lăn
Trên sàn

Bạn đã đến cuối cùng
Quá khứ
Nhắm mắt lại
Nhận ra

Bạn đã đến cuối cùng
Quá khứ
Nhắm mắt lại
Nhận ra

Long lanh trên đường phố phía tây
Bạc hơn tất cả
Tất cả đều long lanh
Bạn là tất cả chrome
Bạn là tất cả chrome

ồ ồ
Oh!
ồ ồ

Tắt đi với cái đầu của bạn
Nhảy khiêu vũ nhảy cho đến khi bạn chết
Tắt đi với cái đầu của bạn
Nhảy khiêu vũ nhảy cho đến khi bạn chết
Tắt đi với cái đầu của bạn
Nhảy khiêu vũ nhảy cho đến khi bạn chết

Tắt đi với cái đầu của bạn
Nhảy khiêu vũ nhảy cho đến khi bạn chết
Tắt đi với cái đầu của bạn
Nhảy khiêu vũ nhảy cho đến khi bạn chết
Tắt đi với cái đầu của bạn
Nhảy khiêu vũ nhảy cho đến khi bạn chết
 

Sao bạn ko lên google dịch đi?

26 tháng 5 2023

40. energetic

41. erupted

27 tháng 5 2023

40. If you're feeling energetic, we can go out for a run. (energetic)

Trong câu này, "energetic" (tràn đầy năng lượng) là một tính từ. Từ này được sử dụng để miêu tả trạng thái của ai đó, tức là nếu bạn đang cảm thấy nhiệt huyết và tràn đầy năng lượng, chúng ta có thể đi chạy cùng nhau.

41. The volcano has erupted at least fifteen times since 1883. (eruption)

Trong câu này, "erupted" (phun trào) là quá khứ phân từ của động từ "erupt" (phun trào). Động từ này được sử dụng để miêu tả hành động của một núi lửa khi phun trào. Câu này nói về việc núi lửa đã phun trào ít nhất mười lăm lần kể từ năm 1883.

9 tháng 5 2021

would you mind if i went out with my friend at night?

9 tháng 5 2021

would you mind if..........i went out with your friends at night.....................................................?

5 tháng 7 2021

1. was driving

2. haven't met

3. turned

4. was doing

5 tháng 7 2021

1. While Tim (drive)______was driving________ to work, he had a wonderful idea.

2. We ( not meet) ______haven't met________ since last year.

3. Would you mind if I (turn) _____turned_________ on the TV?

4. I (do) ______did________ my homework between 8 and 9 pm last night.

EXERCISE 1  Complete each of the following sentences with a preposition or adverb.        -through        -up(x2)          -down (x3)         –away                -out(x2)             - into1.    Fighting broke ………….. between demonstrators and the police.2.    Her car broke …………., so she had to call for a mechanic.    3.    A burglar broke ………….our apartment and stole our money and jewellery.4.    Sally and Jim broke ……….after they had a big argument.     5.    We have begun the job...
Đọc tiếp

EXERCISE 1  Complete each of the following sentences with a preposition or adverb.

        -through        -up(x2)          -down (x3)         –away                -out(x2)             - into

1.    Fighting broke ………….. between demonstrators and the police.

2.    Her car broke …………., so she had to call for a mechanic.    

3.    A burglar broke ………….our apartment and stole our money and jewellery.

4.    Sally and Jim broke ……….after they had a big argument.     

5.    We have begun the job of raising educational standards and breaking ……. the barriers between the vocational and the academic routes.

6.    She blew ………….. the candles on her birthday cake.  

7.    The terrorists planted a huge bomb and it blew …………..the building.

8.    She broke …………….. in tears when she heard the news.

9.    After the conflict, a few politicians broke …………… to form their own party.

10. With the discovery of the new drug, the scientists broke ……………… in their fight against cancer.

EXERCISE 2:  Complete each of the following sentences with a phrasal verb from the box

- burn you out        - brings back - breathing in          - belong to    - back up      - bet on

– broken down        - bumped into         - brought up - brighten up          - brought out           - bring in

- blocking up          - brought about  - broke out        - burned down        - based on    - believe in

 

1.         You have to ……………….. what you say with evidence to show that it's true.       

2.    The conclusions we reached in our report are…………..…… the evidence we collected.

3.    Do you ………………...UFOs and alien beings from other planets?

4.    Joe says he'll have the job done on time, but don't ………………… it. He often misses deadlines.

5.    Ten houses …………………. in the fire.

6.    I …………………….an old friend of mine at the mall today.

7.    A lorry had ………………………… on the motorway and we had to wait for over an hour.

8.    This cold is ……………………. my nose and I can hardly breathe.

9.    It seems that the fire ……………………. in the kitchen.

10. The government are planning to ……………………. a law banning hunting

11. Both Sarah's parents died when she was young and she was …………………….by her grandmother.

12. Did you hear that REM have just …………………….a new album

13. I can't wait to see the flowers I planted blossom into beautiful colors and ……………………. our yard.

14. A huge amount of environmental damage has been ………………… by the destruction of the rainforests.

15. That song ……………………. such good memories of my childhood.

16. My lungs are unhealthy because I've been …………………….  smoke from the factory for so many years.

17. Your busy schedule will ……………………. if you don't take a break soon.

18. Lions and tigers ……………………. big cats.

 

2
28 tháng 6 2021

EXERCISE 1  Complete each of the following sentences with a preposition or adverb.

        -through        -up(x2)          -down (x3)         –away                -out(x2)             - into

1.    Fighting broke …out……….. between demonstrators and the police.

2.    Her car broke ……down……., so she had to call for a mechanic.    

3.    A burglar broke ………into….our apartment and stole our money and jewellery.

4.    Sally and Jim broke …out…….after they had a big argument.     

5.    We have begun the job of raising educational standards and breaking …down…. the barriers between the vocational and the academic routes.

6.    She blew ………out….. the candles on her birthday cake.  

7.    The terrorists planted a huge bomb and it blew ……up……..the building.

8.    She broke ……down……….. in tears when she heard the news.

9.    After the conflict, a few politicians broke ………up…… to form their own party.

10. With the discovery of the new drug, the scientists broke …through…………… in their fight against cancer.

Bài 2 load đã

28 tháng 6 2021

Bài này thì có vài chỗ có lẽ sai, mong các cao nhân chỉ bảo

1.         You have to ………brighten up……….. what you say with evidence to show that it's true.       

2.    The conclusions we reached in our report are………based on…..…… the evidence we collected.

3.    Do you ………bet on………...UFOs and alien beings from other planets?

4.    Joe says he'll have the job done on time, but don't …………believe in……… it. He often misses deadlines.

5.    Ten houses …………burned down ………. in the fire.

6.    I …………back up  ………….an old friend of mine at the mall today.

7.    A lorry had ……………broken down…………… on the motorway and we had to wait for over an hour.

8.    This cold is …………blocking up…………. my nose and I can hardly breathe.

9.    It seems that the fire ……………broke out………. in the kitchen.

10. The government are planning to …………bring in…………. a law banning hunting

11. Both Sarah's parents died when she was young and she was ………brought up…………….by her grandmother.

12. Did you hear that REM have just …………brought out………….a new album

13. I can't wait to see the flowers I planted blossom into beautiful colors and …………belong to…………. our yard.

14. A huge amount of environmental damage has been ………bumped into     ………… by the destruction of the rainforests.

15. That song ………brings back……………. such good memories of my childhood.

16. My lungs are unhealthy because I've been ………breathing in…………….  smoke from the factory for so many years.

17. Your busy schedule will ……………burn you out………. if you don't take a break soon.

18. Lions and tigers ………back up……………. big cats.