K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 2 : Làm tròn đến chữ số hàng chục 

\(a,6789\approx6790\)

\(b,4503\approx4500\)

\(c,8844\approx8840\)

\(d,9876\approx9880\)

\(e,4509\approx4510\)

\(f,4488\approx4490\)

Học tốt

3 tháng 9 2020

a) \(6789\approx6790\)

b) \(4503\approx4500\)

c) \(8844\approx8840\)

d) \(9876\approx9880\)

e) \(4509\approx4510\)

f) \(4488\approx4490\)

14 tháng 10 2019

6789 = 6790 ( mk k gõ đc dấu xấp xỉ nên thay bằng dấu = nha)

4503=4500

8844=8840

9876=9880

4509=4500

4488=4490

Chúc học giỏi!

~BlueSky~

31 tháng 1 2023

Mong mn giúp tớ với ạ

 

31 tháng 1 2023

Bài 1: XIV trong số La Mã là 14 (X là 10, IV là 4)
=> Không có phương án thích hợp?
Bài 2: 13246 là tròn đến hàng chục: 13250
=> Chọn C
Bài 3: Sắp xếp: II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV ( 2,4,5,8,12,19,21,24)

13 tháng 9 2023

a) Làm tròn số 356 đến hàng chục thì được số 360

Làm tròn số 28473 đến hàng chục thì được số 28470

b) Làm tròn số 2021 đến hàng trăm thì được số 2000

Làm tròn số 76892 đến hàng trăm thì được số 76900

c) Làm tròn số 7428 đến hàng nghìn thì được số 7000

Làm tròn số 16543 đến hàng nghìn thì được số 17000

13 tháng 9 2023

a, 356 -> 360

28 473 -> 28 470

b, 2 021 -> 2 000

76 892 -> 76 900

 c, 7 428 -> 7 000

16 534 -> 17 000

Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là:                         a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào?                                                            A.14000. B.133500. C.13250. D.13240             Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn.                                                                XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII...
Đọc tiếp

Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là:                         a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào?                                                            A.14000. B.133500. C.13250. D.13240             Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn.                                                                XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII .............................................................................   bài 4: a. Viết các số lẻ nhỏ hơn 20 bằng số LA Mà                                                                             .......................................................................        

3
31 tháng 1 2023

Bài 1,2,3 đã làm rồi nhé
Bài 4:
Những số lẻ nhỏ hơn 20: 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19
=> Số La Mã: I, III, V, VII, IX, XI, XIII, XV, XVII, XIX

31 tháng 1 2023

mong mn giúp mình với ạ

A. 84 000

B.85 000

C.846 000

D. 84 530

Trả lời:

Làm tròn các số sau đến hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn:   

a) 763189\(\approx\)763190

b) 198575\(\approx\)198600

c) 2398761\(\approx\)2399000

d) 1895678\(\approx\)1900000

HT

29 tháng 7 2021

ối dồi ôi bạn ơi, toán lớp 1 chứ không phải lớp 7, tôi xốk quá

a: 23,460

b: 50

c: 92,21

d: 4510,2

5 tháng 3 2023

 làm sao mà nhanh vậy mới mấ giây thôi mà xong rồi vậy

 

3 tháng 10 2023

Bài 1: 

a) \(6,125\approx6,13\)

b) \(21,333\approx21,33\)

c) \(5,666\approx5,67\)

d) \(5,346\approx5,35\)

e) \(2,\left(321\right)=2,321321...\approx2,32\)

f) \(-4,63\left(3\right)=-4.6333...\approx-4,63\)

g) \(\dfrac{3}{7}=0,\left(428571\right)\approx0,43\)

Bài 2:

a) \(\sqrt{2}\approx1,414\)

b) \(\sqrt{2}\approx1,41\)

c) \(\sqrt{2}\approx1,4\)

3 tháng 10 2023

Bài 1 :

a) \(6,125\sim6,1\)

b) \(21,333\sim21,3\)

c) \(5,666\sim5,7\)

d) \(5,346\sim5,3\)

e) \(2,\left(312\right)\sim2,3\)

f) \(-4,63\left(3\right)=-4,6\)

g) \(\dfrac{3}{7}\sim0,429\sim0,4\)