thăm thẳm ngĩa là gì hả m.n
3 từ đồng ngĩa vs thăm thẳm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thăm thẳm: tính từ
Là từ chỉ đặc điểm thứ quá xa hoặc sâu
1 ) sâu hoắm , thăm thẳm , hoăm hoắm chỉ sâu
vời vợi chỉ cao = > vời vợi
2) mũi tẹt chỉ cái mũi => nghĩa gốc
Từ láy : bần bật, thăm thẳm
Từ ghép : Sương sớm,đằng đông
Trong các từ như: bần bật, chiêm chiếp, thăm thẳm
từ ghép biến đổi âm thanh: thăm thẳm
từ ghép biến đổi phụ âm cuối: bần bật, chiêm chiếp
Nghệ thuật:
Đảo ngữ: đảo từ láy tượng hình “thăm thẳm”, “gập ghềnh” lên đầu. Cảnh vừa có chiều cao, vừa có chiều sâu, màu sắc đường nét vừa mĩ lệ, vừa huyền ảo, vừa trần, vừa tiên.
Đáp án cần chọn là: B
Thăm thẳm : xa, không thể xác định được vị trí.
Từ đồng nghĩa với thăm thẳm : xa xăm, sâu xa, buồn thăm thẳm ....