Cho A ={ n\(\varepsilonℤ\)| 0 \(\le\)n < 4}, B = { x\(\varepsilonℝ\)| x > 0 }
Tìm tất cả các tập hợp X sao cho X \(\subset\)A, X\(\subset\)B
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: A={x\(\in R\)|x^2+x-6=0 hoặc 3x^2-10x+8=0}
=>x^2+x-6=0 hoặc 3x^2-10x+8=0
=>(x+3)(x-2)=0 hoặc (x-2)(3x-4)=0
=>\(x\in\left\{-3;2;\dfrac{4}{3}\right\}\)
=>A={-3;2;4/3}
B={x\(\in\)R|x^2-2x-2=0 hoặc 2x^2-7x+6=0}
=>x^2-2x-2=0 hoặc 2x^2-7x+6=0
=>\(x\in\left\{1+\sqrt{3};1-\sqrt{3};2;\dfrac{3}{2}\right\}\)
=>\(B=\left\{1+\sqrt{3};1-\sqrt{3};2;\dfrac{3}{2}\right\}\)
A={-3;2;4/3}
b: \(B\subset X;X\subset A\)
=>\(B\subset A\)(vô lý)
Vậy: KHông có tập hợp X thỏa mãn đề bài
X = {1; 2}
X = {1; 2; 3}
X = {1; 2; 4}
X = {1; 2; 5}
X = {1; 2; 6}
X = {1; 2; 3; 4}
X = {1; 2; 3; 5}
X = {1; 2; 3; 6}
X = {1; 2; 4; 5}
X = {1; 2; 4; 6}
X = {1; 2; 5; 6}
X = {1; 2; 3; 4; 5}
X = {1; 2; 3; 4; 6}
X = {1; 2; 3; 5; 6}
X = {1; 2; 4; 5; 6}
X = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
X={1;2}
X={1;2;3}
X={1;2;3;4}
X={1;2;3;4;5}
X={1;2;3;4;5;6}
X có thể là: {1;2;3} hoặc {1;2;4} hoặc {1;2;5} hoặc {1;2;3;4} hoặc {1;2;3;5} hoặc {1;2;4;5}
\(\varnothing;\left\{1\right\};\left\{2\right\};\left\{3\right\};\left\{4\right\};\left\{1;2\right\};\left\{1;3\right\};\left\{1;4\right\};\left\{2;3\right\};\left\{2;4\right\};\left\{3;4\right\}\)
\(\left\{1;2;3\right\};\left\{1;2;4\right\};\left\{2;3;4\right\};\left\{1;3;4\right\};\left\{1;2;3;4\right\}\)
1: A={-3;-2;-1;0;1;2;3}
B={2;-2;4;-4}
A giao B={2;-2}
A hợp B={-3;-2;-1;0;1;2;3;4;-4}
2: x thuộc A giao B
=>\(x=\left\{2;-2\right\}\)
\(A=\left\{0,1,2,3\right\}\)
vì \(\hept{\begin{cases}X\subset A\\X\subset B\end{cases}}\)nên \(X=\left\{a\in R|a\ge0\right\}\)