Nêu ý nghĩa của công thức hóa học
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Fe2(SO4)3
+ Có 3 nguyên tố tạo thành là Fe, S và O
+ Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
+ \(PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56.2+\left(32+16.4\right).3=400\left(đVC\right)\)
- MgCO3
+ Có 3 nguyên tố tạo thành là Mg, C và O
+ Có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O
+ \(PTK_{MgCO_3}=24+12+16.3=84\left(đvC\right)\)
Hợp chất : là chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố trở lên
vd H2O , CO2 ,....
bn nêu rõ ra tí đc ko chứ hợp chất của Mg nhiều lắm bn
vd ; MgO : Magie oxit
MgSO4 : Magie Sunfat
MgCO3 : Magie Cacbonat
.........
a,
Công thức hóa học của một chất cho biết:
- Nguyên tố nào tạo ra chất
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.
- Phân tử khối của chất.
b, Với CTHH Na2CO3:
- Đây là hợp chất được tạo thành từ 3 NTHH: Na, C, O
- Hợp chất có 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau.
\(PTK_{Na_2CO_3}=2.NTK_{Na}+NTK_C+3.NTK_O=2.23+12+3.16=106\left(đ.v.C\right)\)
Với CTHH O2:
- Đây là đơn chất chỉ được tạo thành từ 1 NTHH: O
- Phân tử gồm có 2 nguyên tử Oxygen liên kết với nhau.
\(PTK_{O_2}=2.NTK_O=2.16=32\left(đ.v.C\right)\)
a. H3PO4
=> cấu tạo từ 3 chất H, P,O
=> axit
=>NTK H3PO4=98đvC
b. CaCO3
=> được cấu tạo từ 3 chất Ca, C, O
=> muối trung hòa
=>NTK CaCO3=100đvC
c. Fe2O3
=> được cấu tạo từ 2 chất Fe, O
=>là oxit bazo
=>NTKFe2O3=160đvC
a)\(H_3PO_4:\)
các nguyên tố:\(Hidrô,phospho,oxi\)
tỉ lệ:\(3:1:4\)
p tử khối :98
b)\(CaCO_3\)
các nguyên tố:\(canxi,cacbon,oxi\)
tỉ lệ:1:1:3
p tử khối:100
c)\(Fe_2O_3\)
các nguyên tố:\(sắt,oxi\)
tỉ lệ:2:3
p tử khối:160
a )
Al2(SO4)3
b)
ý nghĩa : từ công thức ta thấy đc trong hợp chất cho 2 nguyên tử Al liên kết với 3 phân tử SO4
học tốt :Đ
\(a,CTTQ:Ca_x^{II}\left(SO_4\right)_y^{II}\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\\ b,CTTQ:Cu_x^{II}Cl_y^I\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CuCl_2\)
\(a,\) HC đc tạo bởi nt Ca,S và O
1 phân tử \(CaSO_4\) có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
\(PTK_{CaSO_4}=40+32+16.4=136(đvC)\)
\(b,\) HC đc tạo bởi nt Cu và Cl
1 phân tử \(CuCl_2\) có 1 nguyên tử Cu và 2 nguyên tử Cl
\(PTK_{CuCl_2}=64+35,5.2=135(đvC)\)
a, Na2CO3
b, Al(OH)3
2. Từ CTHH Na2CO3 ta biết:
+ Na2CO3 được tạo ra từ 3 ng tố: Na , C ,O
+ Trong đó có 2 ng tử Na, 1 ng tử C , 3 ng tử O
+ \(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=124\)
Từ CTHH Al(OH)3 ta biết:
+ Al(OH)3 tạo ra từ 3 ng tố: Al, O,H
+ Trong đó có 1 ng tử Al, 3 ng tử O, 3 ng tử H
+ \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right).3=78\)
a)
- Hợp chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố P và O
- Có 2 nguyên tử P và 5 nguyên tử O
- PTK: 142
b)
- Hợp chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố Fe và Cl
- Có 1 nguyên tử Fe và 3 nguyên tử Cl
- PTK: 162,5
c)
- Hợp chất được cấu tạo từ 4 nguyên tố Mg, H, C và O
- Có 1 nguyên tử Mg, 2 nguyên tử H, 2 nguyên tử C và 6 nguyên tử O
- PTK: 146
d)
- Hợp chất được cấu tạo từ 4 nguyên tố N, H, C và O
- Có 1 nguyên tử N, 5 nguyên tử H, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O
- PTK: 79
a)
- Hợp chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố P và O
- Có 2 nguyên tử P và 5 nguyên tử O
- PTK: 142
b)
- Hợp chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố Fe và Cl
- Có 1 nguyên tử Fe và 3 nguyên tử Cl
- PTK: 162,5
c)
- Hợp chất được cấu tạo từ 4 nguyên tố Mg, H, C và O
- Có 1 nguyên tử Mg, 2 nguyên tử H, 2 nguyên tử C và 6 nguyên tử O
- PTK: 146
d)
- Hợp chất được cấu tạo từ 4 nguyên tố N, H, C và O
- Có 1 nguyên tử N, 5 nguyên tử H, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O
- PTK: 79
Công thức hóa học của đơn chất là công thức chỉ gồm kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
công thức hóa học của một chất cho ta biết:
một chất được tạo nên từ những nguyên tố nào
mỗi nguyên tố có bao nhiêu nguyên tử trong chất đó
phân tử khối của chất