Good morning | |
Good afternoon | |
Good evening | |
Class | |
Nice to see you again | |
Again | |
How are you? | |
I’m very well. | |
Thank you | |
And you? | |
I’m very well, too. | |
Sorry | |
I’m late. | |
ome in. | |
I’m a new pupil. | |
It’s nice to meet you. | |
Good bye | |
Tomorrow | |
See you tomorrow | |
Good night | |
See you later | |
Where are you from? | |
I’m from…. | |
America | |
England | |
Hometown | |
Primary school | |
Student card | |
What’s your name? | |
What’s the girl’s/ boy’s name? |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
_5__ Ted: Fine. It’s nice to meet you, Kate.
_2___ Ted: Hi, Lisa. I’m good. How about you?
__1__ Lisa: Hello, Ted. How are you?
__4__ Kate: Hello, Ted. How are you doing?
__3__ Lisa: I’m great. Oh, Ted, this is my friend Kate.
5Ted: Fine. It’s nice to meet you, Kate.
2Ted: Hi, Lisa. I’m good. How about you?
1 Lisa: Hello, Ted. How are you?
4 Kate: Hello, Ted. How are you doing?
3 Lisa: I’m great. Oh, Ted, this is my friend Kate.
Tạm dịch:
Mai: Chào buổi chiều. Cháu tên Mai Nguyễn. Cô có phải là cô Pang? Cô đã trả lời email của cháu và mời cháu đến thăm văn phòng của cô.
Cô Pang: Vâng. Tôi là cô Pang. Rất vui được gặp bạn, Mai. Vậy làm thế nào bạn biết về chúng tôi?
Mai: Em họ của cháu là một tình nguyện viên của AYVP. Cậu ấy thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.
Cô Pang: Rất vui khi nghe điều đó. Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.
Mai: Cháu có thể làm gì để chuẩn bị cho chương trình?
Cô Pang: Chà, để trở thành tình nguyện viên AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc vào chủ đề của năm.
Mai: AYVP bao gồm những lĩnh vực nào?
Cô Pang: Có tám chủ đề. Tôi khuyên bạn nên kiểm tra trang web của chúng tôi để tìm hiểu các chủ đề của năm nay.
Mai: Các tình nguyện viên được lựa chọn như thế nào?
Cô Pang: Để được chọn, bạn phải trên 18 tuổi. Sau đó, bạn có thể cần đề xuất một dự án cộng đồng liên quan đến chủ đề. Và chúng tôi thể sẽ phỏng vấn bạn để đảm bảo rằng bạn nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.
Mai: Điều đó nghe có vẻ không quá khó. Cảm ơn rất nhiều vì đã gặp cháu.
Cô Pang: Không có gì.
Đáp án là:
1. Hey, Anna. This is my friend, Tom.
2. Nice to meet you, Tom. Where are you from?
3. Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
4. Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?
5. Yes, I am. I love learning Vietnamese.
6. Wow! Can you speak Vietnamese?
7. No, I can’t speak it fluently.
Xếp theo thứ tự
C - D - A - B -E
Học tốt
ko hỉu