Hỗn hợp X gồm 0,2 mol CO2 và 0,3 mol khí A. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 là 17,2.
a. Xác định A.
a. Cho 11,2 lít X ở đktc khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp:
- Tính số mol CO và H2.
- m↓ - mCO2 = m dung dịch giảm => mCO2
- Viết PTHH. Tính toán theo PTHH.
Đáp án C
Đáp án C
- Khi X + Ca(OH)2 thì chỉ có CO2 phản ứng:
=> mdung dịch giảm = mCaCO3 – mCO2 => mCO2 = 2 – 0,68 = 1,32g
=> nCO2 = 1,32: 44 = 0,03 mol
- Xét phản ứng ban đầu:
C + H2O → CO + H2
Mol x → x → x
C +2H2O → CO2 + 2H2
Mol 0,03 → 0,06
Vậy hỗn hợp khí cuối cùng gồm: x mol CO và (x + 0,06) mol H2
=> x = 0,02 mol
nKhí bđ = nCO2 + nCO + nH2 = 0,03 + 0,02 + 0,08 = 0,13 mol
=> Vkhí = 0,13.22,4 = 2,912 lit
Đáp án C
- Khi X + Ca(OH)2 thì chỉ có CO2 phản ứng:
=> mdung dịch giảm = mCaCO3 – mCO2 => mCO2 = 2 – 0,68 = 1,32g
=> nCO2 = 1,32: 44 = 0,03 mol
- Xét phản ứng ban đầu:
C + H2O → CO + H2
Mol x → x → x
C +2H2O → CO2 + 2H2
Mol 0,03 → 0,06
Vậy hỗn hợp khí cuối cùng gồm: x mol CO và (x + 0,06) mol H2
=> x = 0,02 mol
nKhí bđ = nCO2 + nCO + nH2 = 0,03 + 0,02 + 0,08 = 0,13 mol
=> Vkhí = 0,13.22,4 = 2,912 lit
Đáp án C
Phương pháp:
- Tính số mol CO và H2.
- m↓ - mCO2 = m dung dịch giảm => mCO2
- Viết PTHH. Tính toán theo PTHH.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Đáp án D
Sơ đồ quá trình phản ứng
Hướng tư duy 1:
+ Xét khí Y1 có
+Xét hỗn hợp X1(sau khi quy đổi) có:
Do đó, trong 0,62 mol hỗn hợp khí có (0,67-b) mol NO (khí hóa nâu)
Bảo toàn nguyên tố Fe có:
= a + b = 2c mol
Bảo toàn O:
Bảo toàn e:
+ Xét hỗn hợp khí sau khi tác dụng H 2 S O 4 ta có:
Mà
=> giải hệ (1), (2), (3) ta được
Hướng tư duy 2:
Gọi x là số mol F e C O 3 bị nhiệt phân
Bảo toàn C ta có: = 0,05 mol
=> n C O ( p h ả n ứ n g ) =
+ Gọi a là số mol F e C O 3 phản ứng với H N O 3 có ngay
+ Cho X phản ứng với H 2 S O 4 (đặc, nóng): (X chứa a+0,05 mol F e C O 3 )
Bảo toàn nguyên tố C có:
Bảo toàn e trong phản ứng với H N O 3 và H 2 S O 4 đặc nóng, có hệ: