K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 4:

Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;

Cách thực hiện: Khi điều kiện thỏa mãn thì tiếp tục thực hiện câu lệnh cho đến khi điều kiện không thỏa mãn

Vd: While a mod b<>0 do a:=a+1;

Câu 5:

a) S=6

b) Treo máy

c) S=4

Câu 6:

Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số

Cú pháp: Var <tên biến mảng>:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of <kiểu dữ liệu>;

Vd: Var b:array[1..100]of real;

Câu khai báo biến mảng không chạy khi giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối

23 tháng 2 2021

cú pháp: if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;

cách thực hiện:

 Dạng đủ: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện nếu điều kiện đúng thì  làm câu lệnh 1 sau đó làm câu lệnh tiếp theo, nếu điều kiện sai thì chương trình sẽ bỏ qua câu lệnh 1 và làm câu lệnh 2 sau đó làm câu lệnh tiếp theo.

Vd: Câu lệnh sau:uses crt;

var i,n: integer;

begin

clrscr;

writeln('nhap i: '); readln(i);

writeln(nhap n: '); readln(n);

if i>5 then writeln(i) else writeln(n);

{trong trường hợp này nếu nhập i lớn hơn 5 thì sẽ xuất i ra màn hình nếu không thì xuất n ra màn hình.}

 

Cú pháp: if <điều kiện> then <câu lệnh 1>

else <câu lệnh 2>;

Vd: If a[i] mod 2=0 then inc(dem)

else inc(dem1);

29 tháng 3 2023

Câu lệnh lặp sẽ được thực hiện khi giá trị của biến S là lớn hơn 0. Trong quá trình lặp, giá trị của biến i sẽ được tăng lên mỗi lần lặp cho đến khi i đạt đến giá trị n. Trong cùng mỗi lần lặp, giá trị của biến J sẽ được cập nhật bằng cách cộng thêm i^2, sau đó biến S sẽ giảm đi giá trị của i.

Khi vòng lặp kết thúc, chương trình sẽ in ra màn hình tổng S, tức là giá trị cuối cùng của biến J.

Với câu lệnh lặp như sau:

J:=0;
i:=0;
While S > 0 Do
    i:=i+1;
    J:=J+i^2;
    S:=S-i;
End;
Write(J);

 

Ví dụ, nếu ta gán S=5, thì chương trình sẽ tính tổng của các số bình phương từ 1^2 đến 5^2 và in ra giá trị đó, tức là 1^2 + 2^2 + 3^2 + 4^2 + 5^2 = 55.

Câu lệnh được thực hiện 2 lần

28 tháng 2 2022

cảm ơn

 

11 tháng 4 2022

tk

*Câu lệnh For do:

Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;

Cách hoạt động: Câu lệnh lặp thực hiện lặp lại vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn

1: i=9; t=-8

2: i=7; s=16

3: i=10; s=55

4: T=-12; i=12

5: i=7; T=28

16 tháng 3 2022

mọi người giúp mình với mình đag cần gấp

Chương trình thực hiện 3 vòng lặp

28 tháng 12 2020

Cú pháp

If < điều kiện> then < câu lệnh>;

Cách hoạt động: nếu điều kiện đúng thì sẽ thực hiện câu lệnh còn nếu điều kiện sai thì sẽ không thực hiện được và sẽ dừng chương tình

28 tháng 12 2020

Điều kiện dạng đủ mà bạn!

Phần I: Phần trắc nghiệm Câu 1: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+1; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?A. 10                                B. 55                                C. 1                                  D. 50Câu 2: Khi kết thúc câu lệnh  For i:= 1 to 10 do <câu lệnh>; giá trị của biến i nhận được là bao nhiêu?A. 1                                  B. 10                                C. 11                                D. Tất...
Đọc tiếp

Phần I: Phần trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+1; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?

A. 10                                B. 55                                C. 1                                  D. 50

Câu 2: Khi kết thúc câu lệnh  For i:= 1 to 10 do <câu lệnh>; giá trị của biến i nhận được là bao nhiêu?

A. 1                                  B. 10                                C. 11                                D. Tất cả đều sai.

Câu 3: Cho đoạn lệnh x:= -5; While (abs(x) >= 5) do  x:= x+1; lệnh x:= x+1 được lặp lại bao nhiêu lần?

A. Lặp vô hạn                  B. 5 lần                            C. 1 lần.                           D. Chưa biết

Câu 4: Lệnh lặp nào sau đây là đúng cú pháp:

A. For i:=1 two 10 do S:=S+i;                                 B. For i:=1 to 10 do S=S+i;

C. For i=1 to 10 do S:=S+i;                                     D. For i:=1 downto -10 do S:=S+i;

Câu 5: Điền vào dấu (…):  Mảng một chiều là một dãy (… )các phần tử có cùng kiểu

A. Thông tin                    B. hữu hạn                       C. Kiểu                            D. Giá trị

Câu 6: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?

A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1

Câu 7: Để tính tổng S=1+22+32+…+n2 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào là hợp lí nhất?

A. While – do                  B. For – do                      C. If – Then                     D. Cả A và B.

Câu 8: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử?            Var a:array [1..10] of byte;

A. 8                                  B. 9                                  C. 11                                D. 10

Câu 9: Để lưu trữ dãy số nguyên A1, A2, …, A50 thì khai báo nào sau đây là đúng và tốn ít bộ nhớ?

A. Var A:=array[1..50] of real;                                B. Var A:array[1..50] of word;

C. Var A:array[1..50] of Integer;                            D. Var A:array[1..50] of Real;

Câu 10: Khi chạy chương trình :

          Var A:array[1..10] of integer;

                 i, S : integer;

          Begin         A[1]:= 3;         A[2]:= -1;         A[3]:= -4;

                                S:= 0;

                            For i:=1 to 3 do  If  A[i] < 0 then S:=S+A[i];

                            Write(S);

         End.

     Kết quả in ra giá trị của S là:

     A. 2                        B. 3                              C. 4                             D. -5

Câu 11: Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau:

Var x, i: byte;

BEGIN   X:=0; i:=0; While i<17 do  begin i:=i+2; x:= x+i; end;  writeln(‘x=  ’, x); END.

A. x= 72                          B. x= 90                           C. x=  91                         D. 56

Câu 12: Cho khai báo     Var A: array[1..10] of integer; Để đưa giá trị phần tử thứ 3 của mảng ra màn hình thực hiện câu lệnh nào?

A.Read(A<3>);     B. Write(‘A[3]’);            C. Writeln(A[3]);                 D. Readln(A[3]);

Câu 13: Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?

A. Var A:array[1....n] of  byte;                                   B. Var A = array[1..10] of  real;

C. Var A:array[10. .-10] of  boolean;                         D. Var A : array[‘a’..’z’] of  real;

Câu 14:  Cho khai báo Var S:Array[1..5] of word; S có thể lưu trữ dãy số nào sau đây.

A. 300 3 5 4 5                  B. 1 3 6                            C. Cả A và B                   D. 1 5 3 2 4 3

Câu 15:  Cho khai báo sau: Var A, B : array[1..20] of  integer;  Giả sử  giá trị A[i] và B[i] (i nhận giá trị từ 1 đến 20) đã được xác định. Xét đoạn chương trình:

d:=0;  for i:=1 to 20 do   If A[i] = B[i] then d:=d+1; writeln(d);

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

A.  Đếm số phần tử của A khác các phần tử của B                B.  Đếm số phần tử khác nhau của A và B

C.  Đếm số cặp phần tử tương ứng khác nhau của A và B    D. Đếm số cặp phần tử tương ứng bằng nhau của A và B

Câu 16:           Cho khai báo a : array[1..16] of integer ;

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên?

 

A.    for k := 1 to 16 do write(a[k]);            B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);

 

for k:= 0 to 15 do write(a[k]);             D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);

Câu 17:           Var a : array[0..50] of real ;

 

k := 0 ;  for i := 1 to 50 do    if a[i] < a[k] then k := i ;          

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

 

A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;                         B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

 

C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;         D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;

Câu 18: Var a : array[1..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?

 

A.  a[10]                                  B.  a(10)                      C.  a(9)                        D.  a[9]

Câu 19: Có Var A:Array[‘a’..’z’] of byte; Để tham chiếu đến phần tử thứ 4 của mảng, ta viết thế nào?

A. A<’d’>                       B. A(4)                            C. A[‘d’]                         D. A[4]

Câu 20: Cho dãy số gồm 4 số thực, 5 số nguyên. Em có thể khai báo một mảng một chiều gồm 20 phần tử kiểu thực để lưu trữ dãy số hay không?

A. Có                               B. Đáp án khác.               C. Vừa có vừa không      D. Không

Câu 21: S:=0; For i:=1 to N do if T[i] mod 2 <> 0 then S:=S+T[i]; Đoạn lệnh trên thực hiện công việc  gì?

A. Tìm tổng giá trị các phần tử của mảng T           B.  Tìm tổng giá trị các số chẵn trong mảng T

C. Tìm tổng giá trị các số lẻ trong mảng T             D. Cả A, B, C đều đúng.

1

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: C

Câu 7: D