K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 : Phản xạ là gì ? A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể Câu 2...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phản xạ là gì ?

A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể

B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể

C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể

D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể

Câu 2 : Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào ?

A. Diễn ra ngang bằng B. Diễn ra chậm hơn một chút

C. Diễn ra chậm hơn nhiều D. Diễn ra nhanh hơn

Câu 3 : Điện thế hoạt động là :

A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực , đảo cực và tái phân cực

B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực , đảo cực

C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực , mất phân cực và tái phân cực

D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực

Câu 4 : Trồng trong cùng một điều kiện , cây tràm thường có tốc độ tăng trưởng chiều dài thân nhanh hơn so với cây thông . Điều này phản ánh vai trò của nhân tố nào đối với sự sinh trưởng của thực vật ?

A. ánh sáng B. Đặc điểm di truyền C. Hàm lượng nước D. Chất dinh dưỡng

Câu 5 : Trong việc điều tiết sinh trưởng của cây gỗ trong rừng , khi cây còn non người ta thường để mật độ cây dày nhằm thúc cây gỗ non mọc vống nhanh . Đây là ứng dụng kiến thức về sinh trưởng liên quan đến nhân tố nào ?

A. Đặc điểm di truyền B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước

Câu 6 : Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây ?

A. Ở đỉnh rễ B. Ở thân C. Ở chồi nách D. Ở chồi đỉnh

Câu 7 : Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là :

A. Nhân tố di truyền B. Hoocmon

C. Thức ăn D. Nhiệt độ và ánh sáng

Câu 8 : Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì :

A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng

B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét

C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm , sinh sản tăng

D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể tăng , sinh sản giảm

Câu 9 : Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ ?

A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa Na để hình thành xương

B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa Ca để hình thành xương

C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa K để hình thành xương

D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò oxy hóa để hình thành xương

Câu 10 : Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật ?

A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường

B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô , các cơ quan , hệ cơ quan

C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ

D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể

Câu 11 : Hạt do bộ phận nào phát triển thành ?

A. Hợp tử B. Noãn đã thụ tinh C. Bầu nhụy D. Tế bào tam bội

Câu 12 : Qủa do bộ phận nào phát triển thành ?

A. Noãn đã thụ tinh B. Nội nhũ tam bội C. Túi phôi D. Bầu nhụy

Câu 13 : Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào ?

A. Rêu , hạt trần B. Rêu , quyết C. Quyết , hạt kín D. Quyết , hạt trần

Câu 14 : Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì :

A. Dễ trồng và ít công chăm sóc B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều

C. Để tránh sâu bệnh gây hại

D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng , sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả

Câu 15 : Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật ?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi

B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa

C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền

D. Là hình thức sinh sản phổ biến

Câu 16 : Sinh sản sinh dưỡng là :

A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây

B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây

C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây

D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây

Câu 17 : Thụ phấn là :

A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn

C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm

Câu 18 : Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật ?

A. Cá thể có thể sống độc lập , đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường

B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể

C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn

D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 19 : Sự giống nhau giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô tính ở động vật

A. đều không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

B. đều tạo ra cá thể mới bằng cơ chế giảm phân

C. đều có các kiểu sinh sản giống nhau

D. đều có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

Câu 20 : Biện pháp nào có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái ?

A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và Y rồi sau đó mới cho thụ tinh

B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động

C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động

D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể giới tính ở hợp tử

Câu 21 : Những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt ?

A. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp , thay đổi yếu tố môi trường

B. Nuôi cấy phôi , thụ tinh nhân tạo

C. Nuôi cấy phôi , thay đổi các yếu tố môi trường

D. Nuôi cấy phôi , sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp

Câu 22 : Tỷ lệ đực cái ở động vật bậc cao xấp xỉ 1:1 phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào ?

A. Cơ chế xác định giới tính B. Ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể

C. Ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể D. Ảnh hưởng của tập tính giao phối

Câu 23 : Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người ?

A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ

B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái

C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi

D. Vì định kiến trọng nam khinh nữ , dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái

Câu 24 : Thụ tinh nhân tạo được sử dụng trong các biện pháp nào ?

A. Nuôi cấy phôi , thay đổi các yếu tố môi trường

B. Thụ tinh nhân tạo , nuôi cấy phôi , sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp

C. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp , thay đổi các yếu tố môi trường

D. Thay đổi các yếu tố môi trường , nuôi cấy phôi , thụ tinh nhân tạo

Câu 25 : Biện pháp nào làm tăng hiệu quả thụ tinh nhất ?

A. Thay đổi các yếu tố môi trường

B. Thụ tinh nhân tạo

C. Nuôi cấy phôi

D. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp

Câu 26 : ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch ?

A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con .B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái

C. Điều chỉnh thời điểm sinh con D. Điều chỉnh về số con

help me !!!!!! trả lời giúp mình mấy câu hỏi trắc nghiệm này với ạ

0
Câu 01: Phản xạ là: A.Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thểB.Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài hay bên trong cơ thể thông qua hệ thần kinhC.Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác độngD.Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trườngĐáp án của bạn:ABCDCâu 02: Trong giới Động vật, loài sinh vật...
Đọc tiếp

Câu 01:

 Phản xạ là: 

A.

Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể

B.

Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài hay bên trong cơ thể thông qua hệ thần kinh

C.

Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động

D.

Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 02:

 Trong giới Động vật, loài sinh vật nào hiện đứng đầu về mặt tiến hóa ?

A.

Gôrila

B.

Con người      

C.

Vượn

D.

Đười ươi       

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 03:

 Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố ?

A.

5 yếu tố

B.

6 yếu tố

C.

3 yếu tố

D.

4 yếu tố

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 04:

 Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực ?

A.

Bóng đái      

B.

Phổi

C.

Dạ dày

D.

Thận      

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 05:

 Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?

A.

Hệ tiêu hóa

B.

Hệ hô hấp

C.

Hệ bài tiết

D.

Hệ tuần hoàn

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 06:

 Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

A.

Nhiễm sắc thể

B.

Màng nhân

C.

Nhân con

D.

Dịch nhân

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 07:

 Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?

A.

4

B.

C.

2

D.

3

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 08:

 Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ?

A.

Cơ hoành

B.

Cơ vân

C.

Cơ liên sườn

D.

Cơ trơn

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 09:

 Con người là một trong những đại diện của

A.

lớp Bò sát.

B.

lớp Thú.

C.

lớp Lưỡng cư.

D.

lớp Chim.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 10:

 Nhóm nào dưới đây gồm những noron có thân nằm trong trung ương thần kinh? 

A.

Noron cảm giác, noron liên lạc và noron vận động

B.

Noron cảm giác và noron vận động

C.

Noron liên lạc và noron cảm giác

D.

Noron liên lạc và noron vận động

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 11:

 Các cơ quan trong hệ hô hấp là:

A.

Phổi, đường dẫn khí và thanh quản.

B.

Thực quản, đường dẫn khí và phổi

C.

Phổi và thực quản

D.

Đường dẫn khí và thực quản

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 12:

 Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

A.

Bộ máy Gôn-gi

B.

Trung thể

C.

Nhân

D.

Lục lạp

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 13:

 Hệ cơ quan nào phân bố ở hầu hết các nơi trong cơ thể?

A.

Hệ tuần hoàn

B.

Hệ bài tiết

C.

Hệ hô hấp

D.

Hệ tiêu hóa

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 14:

 Khi mất khả năng dung nạp chất dinh dưỡng, cơ thể chúng ta sẽ trở nên kiệt quệ, đồng thời khả năng vận động cũng bị ảnh hưởng nặng nề. Ví dụ trên phản ánh điều gì ?

A.

Hệ thần kinh và hệ vận động đã bị hủy hoại hoàn toàn do thiếu dinh dưỡng

B.

Dinh dưỡng là thành phần thiết yếu của cơ và xương

C.

Tất cả các phương án đưa ra

D.

Các hệ cơ quan trong cơ thể có mối liên hệ mật thiết với nhau

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 15:

 Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?

A.

Tiểu não

B.

Bán cầu đại não

C.

Trụ giữa

D.

Tủy sống

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 16:

 Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?

A.

Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

B.

Tiếp nhận và trả lời kích thích

C.

Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

D.

Cảm ứng và phân tích các thông tin

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 17:

 Bào quan có chức năng thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm trong tế bào là: 

A.

Ti thể

B.

Bộ máy Gôn-gi

C.

Lưới nội chất

D.

Riboxom

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 18:

 Phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật đặc điểm nào sau đây? 

A.

Phản xạ ở động vật chính xác hơn

B.

Cả ba đáp án trên

C.

Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn

D.

Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 19:

 Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?

A.

Tham gia vào hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.

B.

Tổng hợp prôtêin.

C.

Tham gia vào quá trình phân bào.

D.

Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 20:

 Cấu tạo sợi nhánh và sợi trục của noron khác nhau căn bản nhất ở điểm nào? 

A.

Sợi trục có bao mieelin, sợi nhánh không có

B.

Sợi nhánh có thể gồm nhiều sợi, sợi trục chỉ gồm một sợi

C.

Xung thần kinh bao giờ cũng đi từ sợi nhánh vào thân noron và từ thân noron ra sợi trục

D.

Sợi nhánh là loại tua ngắn, sợi trục là loại tua dài

0
8 tháng 1 2022

Phản xạ

18 tháng 12 2019

Đáp án: A

8 tháng 8 2019

(2), (4) đúng. ¦ Đáp án C.

Tùy vào mức độ phức tạp của kích thích mà phản ứng của động vật có hệ thần kinh hình ống là đơn giản hay phức tạp: có thể chỉ có điểm tiếp nhận kích thích trả lời hoặc phối hợp nhiều cơ quan bộ phận cùng phản ứng; các phản ứng là phản xạ không điều kiện hoặc phối hợp với phản xạ có điều kiện.

So với phản ứng của động vật có hệ thần kinh hình ống nhanh và có độ chính xác cao hơn.

Cho các nội dung sau : (1) các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh (2) động vật đối xứng hai bên: giun dẹp, giun tròn, chân khớp (3) phản ứng mang tích chất định khu, chính xác hơn (4) phản ứng với kích thích bằng cách co toàn bộ cơ thể (5) ngành Ruột khoang (6) các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài...
Đọc tiếp

Cho các nội dung sau :

(1) các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh

(2) động vật đối xứng hai bên: giun dẹp, giun tròn, chân khớp

(3) phản ứng mang tích chất định khu, chính xác hơn

(4) phản ứng với kích thích bằng cách co toàn bộ cơ thể

(5) ngành Ruột khoang

(6) các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài cơ thể

(7) tiêu tốn nhiều năng lượng

(8) tiết kiệm năng lượng hơn

Sắp xếp cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới với động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch bằng cách ghép các đặc điểm tương ứng với mỗi nhóm động vật

A. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (6) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (5) và (8)

B. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (8) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (7)

C. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (8)

D. hệ thần kinh dạng lưới: (4), (5), (6) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (1), (2), (3) và (8)

1
1 tháng 12 2018

Đáp án: C

8 tháng 1 2022

C

21 tháng 5 2019

Câu hỏi: 

Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin

B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

Trả lời: C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

21 tháng 5 2019

Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin

B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

8 tháng 1 2022

C

16 tháng 11 2017

Khi gặp một kích thích bất ngờ, cơ thể tự động phản ứng rất nhanh. Những phản ứng như vậy được gọi là phản xạ. Tủy sống là trung ương thần kinh điều khiển hoạt động của loại phản xạ này.

26 tháng 2 2023

(1) - phản ứng

(2) - bên trong 

(3) - cơ thể