1, cho những từ sau : Ngoài đồng , lúa , nước, các xã viên, đào mương, tát nước, ra sức, đánh giặc, cuối năm, tiết trời, cành lê bông hoa, trắng xóa, lạc đác.Và sắp xếp các từ vào từng nhóm DT, ĐT, TT
TT: tính từ
DT: danh từ
ĐT: động từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TN: ngoài đồng, chỗ này, chỗ kia
Chủ ngữ: lúa, các xã viên, các xã viên, mọi người
VN: đang chờ nước, đang đào mương, đang tát nước, đang ra sức đánh giặc hạn.
- Ngoài đồng/, lúa/ đang chờ nước. Chỗ này/, các xã viên/ đang đào mương/; chỗ kia,/ các xã viên /đang tát nước. /Mỗi người /đang ra
TN1 CN 1 VN1 TN2 CN 2 VN2 TN3 CN3 VN3 . CN4 VN 4
sức đánh giặc hạn.
VN4
- Tiết trời đó/về cuối năm. Trên cành lá/, giữa đám lá/ xanh mơn mởn,/ mấy bông hoa trắng/ xóa điểm lác đác.
CN1 VN1 TN 1 TN2 VN2 CN2 VN3
-chủ ngữ:lúa;vị ngữ:đang chờ nước
chủ ngữ:các xã viên;vị ngữ:đang đào mương.chủ ngữ:các xã viên;vị ngữ:đang tát nước
chủ ngữ:người;vị ngữ:đang ra sức đánh giặc hạn. -chủ ngữ:trời;vị ngữ:đó về cuối năm chủ ngữ:giữa đám lá:vị ngữ:xanh mơn mởn
chủ ngữ:mấy bông hoa;vị ngữ:trắng xóa điểm lác đác
Hướng dẫn giải:
Từ ghép | Từ láy |
phô vàng, sắc vàng, thơm lựng | mịn màng, mượt mà, phảng phất, đơm đặc, uyển chuyển |
Xin lỗi mình ghi nhầm : Tiếng Việt lớp 5 chứ ko phải lớp 4.
Tiết trời / đã về cuối năm . Trên cành lê , giữa đám lá xanh mơn mởn , mấy bông hoa / trắng xóa điểm lác đác
CN VN TN CN VN
~ học tốt ~
ngày xuân con én đưa thoi
thiều quang chín chục đã ngoài 60
cỏ non xanh tận chân trời
cành lê trắng điểm môỵ vài bông hoa
Trả lời
a, Hình như không có
b,
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa ý nghĩa
Miêu tả những bông hoa lê trắng trong, tinh khiết, nhà thơ không viết là “điểm trắng” mà sử dụng đảo ngữ “trắng điểm" khiến cho màu trắng càng được nhấn mạnh. Bên cạnh đó, biện pháp đảo ngữ khiến người đọc cảm nhận màu trắng của hoa lê chủ động tô điểm cho bức tranh xuân thêm tuyệt diệu. Chỉ “một vài bông hoa” nhưng cũng đủ làm nên thần thái của bức tranh xuân.
TT : trắng xóa , lác đác.
DT : lúa , nước , các xã viên ,tiết trời , cành lê , bông hoa, tiết trời.
ĐT : đào mương , tát nước , ra sức , đánh giặc.