2. Look at the pictures. Write sentences like the example. Use positive or negative present continuous verbs.
làm hộ mình mn ơi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Nam and Ba aren't eating an ice cream.
(Nam và Ba không đang ăn kem.)
2. Lan and Trang are taking photos.
(Lan và Trang đang chụp ảnh.)
3. Ha is writing a letter.
(Hà đang viết thư.)
4. Duong and Hung aren't playing badminton.
(Dương và Hưng không đang chơi cầu lông.)
5. Phong isn't drawing a picture.
(Phong không đang vẽ tranh.)
- Anna is reading a book. (Anna đang đọc sách.)
- Sam is wearing headphones. (Sam đang đeo tai nghe.)
- Lily is talking to Jack. (Lily đang trò chuyện với Jack.)
- Jack is holding a mobile phone. (Jack đang cầm điện thoại di động.)
- Rachel is giving Kyle a pen. (Rachel đang đưa cho Rachel cây bút.)
- Kyle is pointing at a picture. (Kyle đang chỉ vào bức tranh.)
- The teacher isn’t look at the students. (Thầy giáo không nhìn học sinh.)
- Anna and Sam aren’t drawing. (Anna và Sam không đang vẽ.)
- Rachel and Kyle aren’t listening to music. (Rachel và Kyle không đang nghe nhạc.)
1. The boy is sitting next to the teacher.
(Cậu bé đang ngồi cạnh thầy giáo.)
2. The birds are flying.
(Những con chim đang bay.)
3. The people on the poster are dancing.
(Những người trên tấm áp phích đang nhảy múa.)
4. The teacher isn't reading.
(Giáo viên không đọc.)
5. The girl isn't eating.
(Cô gái không ăn.)
6. The students aren't wearing uniforms.
(Học sinh không mặc đồng phục.)
Refer:
1. Are you coming tonight?
2. Does he eat rice every day?
3. I am working at the moment.
4. Does he come to London often?
5. He is playing tennis now.
6. Are you coming to the cinema later?
7. They aren't coming to the party tomorrow.
8. He isn't playing golf now.
9. Are you playing tennis this Sunday?
10. They go to a restaurant every Saturday.
11. She doesn't go to the cinema very often.
12. You usually arrive late.
13. He normally eats dinner at home.
14. Do you study every night?
15. Do they work late usually?
16. You aren't going out later.
17. I'm not working tonight.
18. Is she working at the moment?
19. I don't drink coffee very often.
20. Julie is sleeping now.
>> Vì mình có sách nên biết đề bài . Nếu lần sau đăng lên bạn nhớ chụp hình hoặc ghi đề bài nhé ! <<
1. Dat doesn't like eating apple.
2. They love playing table tennis.
3. Ha hates playing piano.
4. He enjoys garderning.
5. My friend likes dancing.
eating ice cream
taking photos
Ha's writing a letter
playing badminton
's drawing a picture
1 are not eating ice cream
2 are taking photos
3 is writing
4 are playing
5 is not drawing a picture