Add an appropriate response expressing disappointment / disapproval, confirmation or surprise.
1. “Tulips grow in Holland.” – “…………………………………………. ?” (confirmation)
2. “It’s ten o’clock already.” “ ………………………………………….” (surprise)
3. “I’ll have to sit the exam again.” “ ………………………………………….” (disappointment)
4. “She’s been to Paris.” - “ ………………………………………….” (surprise)
5. “He’s started smoking again.” “ ………………………………………….” (disapproval)
6. “He seems to be having a hard time.” “ ………………………………………….” (confirmation)
7. “She didn’t accept the job offer.” “………………………………………….” (surprise)
8. “She’s going out with him again” “………………………………………….” (disapproval)
9. “They got engaged.” “ ………………………………………….” (confirmation)
10. “He could have been killed.” “………………………………………….” (surprise)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
There is confirmation of Mr Jackson's intend resignation ( that )
=> It is _______sure that Mr jackson wants______ to rsign .
There is confirmation of Mr Jackson's intend resignation ( that )
=> It is ____the sure that Mr Jackson______________ to rsign .
1. For.
2. Time.
3. Time.
4. Breakfast ( lunch, dinner).
5. One tới Twelve.
6. Can you help me?
Chúc bạn học tốt nha. Nhớ k cho me đấy nhé ^,^
There is confirmation of Mr Jackson 's intended resignation ( that )
=> It is ...........................not confirmed that Mr Jackson intended......................to resign .
Kiến thức: Hội thoại giao tiếp
Giải thích:
Hai hành khách đang trao đổi thông tin trong phòng chờ khởi hành tại sân bay.
Bà Brown: “Đã có thông báo nào được về chuyến bay tám giờ tới Paris chưa?”
Bà Ensoleille: “_______.”
A. Tôi đoán nó sẽ ở giây phút cuối cùng B. Tôi không biết được vấn đề đó
C. Tôi đang chờ thêm thông tin D. Chưa
Chọn D