Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
19:19
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là
Câu 2:
Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là
Câu 3:
Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là
Câu 4:
Tổng của hai số lẻ là 98.Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 5:
Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là
Câu 6:
Giá trị biểu thức: là
Câu 7:
Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia.
Trả lời: Số bị chia là
Câu 8:
Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là
Câu 9:
Trong vườn có chưa đến 50 cây ăn quả, trong đó có số cây chanh, số cây xoài, số cây táo, còn lại là cây na. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây na?
Trả lời: Trong vườn có cây na.
Câu 10:
Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình bình hành có đáy 25cm và chiều cao 9cm. Tính cạnh của hình vuông.
Trả lời: Cạnh hình vuông đó dài là cm.