Cho mình cấu trúc mẫu câu của thì tương lai gần nhé!
-Cảm ơn các bạn-
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
S + tobe + going to + V
S + tobe not + going to + V
Tobee + S + going to + V
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.
tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào
tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian
- Cấu trúc thì hiện tại đơn:
Câu khẳng định
I / You / We / They + V + O
She / He / It + V(s/es) + 0
Câu phủ định
I / You / We / They + don't + V + O
She / He / It + doesn't + V + O
Câu nghi vấn
Does + He / She / It + V + O
Do + I / You / We / They + V + O
- Thì hiện tại tiếp diễn
Câu khẳng định
I + am + Ving + O
You / We / They + are + Ving + O
He / She / It + is + Ving + O
Câu phủ định
I + am not + Ving + O
You / We / They + are not + Ving + O
He / She / It + is not + Ving + O
Câu nghi vấn :
Am + I + Ving + O ?
Are + You / We / They + Ving + O ?
Is + He / She / It + Ving + O ?
- Thì tương lai đơn :
Câu khẳng định
S + will + V + O
Câu phủ định
S + won't + V + O
Câu nghi vấn :
Will + S + V + O ?
bn lên youtube '' Thì hiện tại tiếp diễn: cấu trúc, cách dùng [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - Các thì #18] '' bâ,s dòng chữ này vào là có cô giáo giảng cho bn của 2 thì bn cần tìm !
A. KIẾN THỨC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN CẦN NHỚ
I. CẤU TRÚC
1. Câu khẳng định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will + be + N/Adj | S + will + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will = ‘ll | |
Ví dụ | - She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.) - You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.) | - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.) - No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.) |
2. Câu phủ định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will not + be + N/Adj | S + will not + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will not = won’t | |
Ví dụ | – She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai) – We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.) | – I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.) – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) |
3. Câu nghi vấn
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | Q: Will + S + be + ? A: Yes, S + will No, S + won’t | Q: Will + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
Ví dụ | - Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?) Yes, I A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà) - Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?) A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại) | - Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?) A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại) - Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?) A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không) |
( tương lai có nhiều loại như tương lai gần ; tương lai tiếp diễn ; tương lai đơn ; ....bn nói 2 thì là 2 thì nào ?)
học tốt
Cách dùng thì tương lai đơn | Ví dụ về thì tương lai đơn |
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói | We will see what we can do to help you.( Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.) I miss her. I will go to her house to see her. ( Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy ) |
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời | Will you open the door? ( Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu. Will you come to lunch? ( Trưa này cậu tới ăn cơm nhé ) → lời mời Will you turn on the fan? ( Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu. Will you go to this party tonight? ( Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ )→ lời mời |
Diễn đạt dự đoán không có căn cứ | People will not go to Jupiter before 22nd century.( Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. ) I think people will not use computers after 25th century. ( Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25 ) |
mik thử ha:
+) I'm going to visit grandmother.
+) He's going to visit Hanoi.
+) They're going to go to school on foot tomorrow.
+) I'm going to visit China
+) She's going to Hue on vacation this summer
-) I'm not going to visit grandmother
-) He isn't going to visit Hanoi
-) They aren't going to go to school on foot tomorrow
-) I'm not going to visit China
-) She isn't going to Hue on vacation this summer
nv) Are you going to visit grandmother
nv) Is he going to visit Hanoi
nv) Are they going to go to school on foot tomorrow
nv) Are you going to visit China
nv) Is she going to hue on vacation this summer
h mik ha
- tomorrow , i will go fishing .
...
- tomorrow , i won't go fishing.
...
-...
*Thì tương lai đơn:
(+) S+will +V
(-)S+won't +V
(?)Will+S+V?
Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........
*Thì tương lai tiếp diễn:
(+) S+will be+Ving
(-)S+won't be+Ving
(?)Will+S+be+Ving?
Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai
Dấu hiệu: at this time tomorrow ;
at this time next+... ;
at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)
Thì tương lai đơn : S + will + be + P2 + by-O
Ex: They will hold the meeting before May Day
=> The meeting will be held before May Day
Thì tương lai gần : S + am/is/are + going to + be +P2 + by-O
Ex: The teacher is going to tell a story
=> A story is going to be told by the teacher
Thì tương lai hoàn thành : S + will + have + been + P2 + by-O
Ex: They 'll have built that house by June next year
=> That house 'll have been built by June next year
toan bo luon ha ban?
+)S+will +V(nt) +O.
-)S+will+not(won't) +V(nt) +O.
?)Will+S+V(nt) +O?