K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every day/ but/ many of them/ be...
Đọc tiếp

hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết.

One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every day/ but/ many of them/ be not/ aware of/ protect/ environment. They/ throw/ garbage/ water/ places/ where/ they/ go to/ so/ environment/ be/ pollute. Another bad effect of tourism/ be/ destruction/ wildlife/ some places. / habitat/ wild plants and animals/ be/ lose/ because/ building/ tourist resorts, and by visitors' activities. In short/development/ tourism/ have/ bad effects /environment. We/ develop/ tourism/ but/ we/ find/ good ways/ solve/ problems/ arise

0
Hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Nhớ chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. Cũng cần thêm từ.One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/...
Đọc tiếp

Hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Nhớ chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. Cũng cần thêm từ.

One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every day/ but/ many of them/ be not/ aware of/ protect/ environment. They/ throw/ garbage/ water/ places/ where/ they/ go to/ so/ environment/ be/ pollute. Another bad effect of tourism/ be/ destruction/ wildlife/ some places. / habitat/ wild plants and animals/ be/ lose/ because/ building/ tourist resorts, and by visitors' activities. In short/development/ tourism/ have/ bad effects /environment. We/ develop/ tourism/ but/ we/ find/ good ways/ solve/ problems/ arise

8
15 tháng 5 2020

how are you?

I'm happy.  Thanks!  And you???

Hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Nhớ chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. Cũng cần thêm từ. One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every...
Đọc tiếp

Hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Nhớ chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. Cũng cần thêm từ.

One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every day/ but/ many of them/ be not/ aware of/ protect/ environment. They/ throw/ garbage/ water/ places/ where/ they/ go to/ so/ environment/ be/ pollute. Another bad effect of tourism/ be/ destruction/ wildlife/ some places. / habitat/ wild plants and animals/ be/ lose/ because/ building/ tourist resorts, and by visitors' activities. In short/development/ tourism/ have/ bad effects /environment. We/ develop/ tourism/ but/ we/ find/ good ways/ solve/ problems/ arise

0
8 tháng 2 2023

The cars will be built in the new factory by robots

Desktop computers won't probably be needed ten years from now

Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras

Passengers can be helped with the check-in at the airports by robots now

 Your vocabulary may be enriched by using this electronic dictionary

Computers that can think like humans haven't been invented 

28 tháng 7 2023

nhanh giúp em với

 

 

28 tháng 7 2023

em đg cần gấp

 

16 tháng 12 2021

Mùa hè năm ngoái, tôi được đi Trà Vinh chơi cùng với bạn tôi là X.Nhi và Nhân. Lúc đó, Trà Vinh đã vào mùa gặt. Năm đó được mùa lớn. Xóm làng quê tưng bừng như ngày hội. Bà con cô bác xóm dưới sóc trên vô cùng mừng vui, hớn hở. Những cánh đồng quê thẳng cánh cò bay, vàng rực một màu lúa chín. Gió thổi, lúa reo, lúa hát trong âm thanh rì rào. Tàu thuyền cập bến, hối hả chở lúa đi, về trong nắng đẹp. 


- 3 danh từ chung ở bài 1 là: Tàu thuyền, Xóm làng quê, Gió
- 3 danh từ riêng ở bài 1 là: Trà Vinh, X.Nhi,Nhân

9 tháng 9 2021

1 have been trying - haven't succeed

2 has been running

3 haven't seen

4 have had

5 have been sleeping

6 has been resting - has had

7 has been waiting 

8 am visiting - have never been

9 have you learned

10 haven't come - am visiting