K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2020

Oxit axit:

- SO2: Lưu huỳnh điôxit

- SO3: Lưu huỳnh trioxit

- CO: Cacbon monoxit

- CO2: Cacbon điôxít

- NO: nitơ mônôxít

- N2O: Đinitơ Oxit

- N2O5: Đinitơ pentoxit

- NO3: Nitrat

- N2O3: Đinitơ triôxít

- P2O5: Điphotpho Pentaoxit - SiO2: Silic điôxít Oxit bazơ - Na2O: Natri oxit - K2O: Kali oxit - MgO: Magie oxit - Al2O3: Nhôm oxit - CaO: Canxi oxit - BaO: Bari oxit - ZnO: Kẽm oxit - FeO: Sắt (II) oxit - Fe2O3: Sắt (III) oxit - Ne2O3: Neon oxit - CuO: Đồng (II) oxit - Cu2O: Đồng (I) oxit - PbO: Chì (II) oxit

12 tháng 3 2022

CuO : Đồng ( II ) oxit : Oxit bazo

Al2O3 : Nhôm ( III ) oxit : Oxit bazo 

CO2 : Cacbon dioxit : Oxit axit 

FeO : Sắt ( II ) oxit : Oxit bazo

SO2 : Lưu huỳnh đioxit : Oxit axit 

SO3 : Luư huỳnh trioxit : Oxit axit 

K2O : Kali Oxit : Oxit bazo

P2O5 : Điphotpho pentaoxit : Oxit axit

Na2O : Natri oxit : Oxit bazo

CaO : Canxi oxit : Oxit bazo

PbO : Chì ( II ) oxit : Oxit bazo

N2O5 : Dinito Pentaoxit : Oxit axit

Fe2O3 : Sắt ( III ) oxit : Oxit bazo

BaO : Bari oxit : Oxit bazo

NO2 : Nito dioxit : Oxit axit 

MgO : Mangan oxit : Oxit bazo

N2O : Dinito monoxit : Oxit axit

12 tháng 3 2022

CuO ( oxit bazo) : đồng oxit
Al2O3 ( oxit lưỡng tính ): nhôm oxit
CO2 ( oxit axit ) Cacbon đioxit
FeO ( oxit bazo) :sắt (II) oxit
SO2 ( oxit axit ): lưu huỳnh điôxit
SO3 ( oxit axit ): lưu huỳnh triôxit
K2O( oxit bazo) Kali oxit
P2O5(oxit axit) đi photpho pentaoxit
Na2O( oxit bazo) natri oxit
CaO: (oxit bazo) Canxi (II) oxit
PbO : ( oxit bazo) : chì (II)oxit
N2O5(oxit axit) đinitơ pentaoxit
Fe2O3 (oxit bazo): sắt (III) oxit
BaO (oxit bazo) Bari (II) oxit
NO2 (oxit axit) Nito đioxit
MgO( oxit bazo) Magie (II) oxit
N2O ( oxit trung tính ) : đinitơ monoxit
Có gì sai thì góp ý giúp mình nhé ^^ !!!

6 tháng 9 2021

Oxit axit :  

$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit

$CO_2$ : cacbon đioxit

$CrO_3$ : Crom VI oxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

$FeO$ : Sắt II oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$MgO$ : Magie oxit

Oxit lưỡng tính : 

$ZnO$ : Kẽm oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

Oxit trung tính

$N_2O$ : đinito oxit

$CO$ : cacbon oxit

$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

 

CO:cacbon đioxit => oxit axit

Fe2O: sắt(III) oxit  => oxit bazơ

MgO : magie oxit  => oxit bazơ

CaO: canxi oxit  => oxit bazơ

K2O: kali oxit  => oxit bazơ

SO: lưu huỳnh trioxit => oxit axit

SO2 : lưu huỳnh đioxit => oxit axit

P2O3 : điphotpho trioxit => oxit axit

P2O5 : điphotpho pentaoxit => oxit axit

CuO : đồng(II) oxit  => oxit bazơ

PbO : chì oxit  => oxit bazơ

MnO2 mangan đioxit  => oxit bazơ

N2O5 : đinitơ pentaoxit => oxit axit 

SiO: silic đi oxit  => oxit axit

 Al2O3 : nhôm oxit  => oxit bazơ

HgO : thủy ngân oxit => oxit bazơ

20 tháng 3 2023

Yeplimdim

1.A

2.B

3.C

4.B

5.A

 

2 tháng 5 2022

Oxit axit :

CO2 ( cacbon dioxit ) 

SiO2 ( silic đioxit )

SO3  ( lưu huỳnh trioxit )

P2O5 ( đi photpho pentaoxit )

SO2 ( lưu huỳnh đioxit )

N2O5 ( đinitơ pentaoxit )

Oxit bazơ :

Na2O ( natri oxit )

Al2O3 ( nhôm oxit )

MgO ( magie oxit )

CuO (đồng II oxit )

Fe2O3 ( sắt III oxit )

FeO ( sắt II oxit )

PbO ( chì II oxut ).

BaO ( bari oxit ) 

28 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

- NO2 : nito dioxit

- SO3 : lưu huỳnh trioxit

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

- CuO : Đồng (II) Oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

- BaO : Bải oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- Ag2O : Bạc oxit 

- PBO : Chì (II) oxit 

- K2O : kali oxit 

- MgO : Magie oxit 

- HgO : thủy ngân(II) oxit 

- CaO : canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

- Fe3O4 : Oxi sắt từ

Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.

Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

NO2: nito đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O3: đinito trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

 

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

BaO: Bari oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

Ag2O: Bạc oxit

PbO: Chì (II) oxit

K2O: Kali oxit

HgO: Thủy ngân (II) oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt(II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit

Cu2O: Đồng (I) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

MgO: Magie oxit

 

H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)

 

25 tháng 2 2022

Al2O3; oxit bazo : nhôm oxit

N2O3; oxit axit : đinitotrioxit

CO2;  oxit axit: cacbon đioxit

CuO; oxit bazo : đồng 2 oxit

FeO; oxit bazo : sắt 2 oxit

ZnO; oxit bazo : kẽm oxit

NO; oxit trung tính : nito oxit

Fe2O3; : oxit bazo : sắt 3 oxit

SO2; oxit axit : lưu huỳnh đioxit

PbO; oxit bazo : chì oxit

K2O; oxit bazo : kali oxit

Co; oxit trung tính : cacbon oxit

P2O5 : oxit axit : điphotphopentaoxit

; SO3 : oxit axit : lưu huỳnh trioxit

25 tháng 2 2022

-Acidic oxide:

+\(N_2O_3:\) Dinitrogen trioxide.

+\(CO_2\): Carbon dioxide.

+\(NO:\) Nitrogen monoxide.

+\(SO_2\): Sulfur dioxide.

+\(CO:\) Carbon monoxide.

+\(P_2O_5\): Diphosphorus pentoxide.

+\(SO_3\): Sulfur trioxide.

-Basic oxide:

+\(Al_2O_3\): Aluminium oxide.

+\(CuO\): Copper (II) oxide.

+\(FeO\): Iron (II) oxide.

+\(ZnO\): Zinc oxide.

+\(Fe_2O_3\): Iron (II,III) oxide.

+\(PbO\): Lead (II) oxide.

+\(K_2O\): Potassium oxide.

 

 

22 tháng 3 2023

1B

2D