Ghi từ không cùng nhóm cấu tạo với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
A. Nắng nôi, nóng nảy, đu đưa, nồng nàn, lung linh
B. Tội lỗi, thành thực, non nước, đung đưa, cây cối
C. Vui tươi, vui chơi, vui sướng, vui đùa, vui mắt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: Niềm vui, tình thương
Động từ: Vui chơi, yêu thương
Tính từ: Vui tươi, đáng yêu
1
a) thật thà
b)thật lòng
2
a)long lanh
b)lành lạnh
c)nong nóng
d)lạnh lẽo
e)ngay ngắn
Từ ghép: vui vẻ, vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
Từ láy: vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp.
Từ láy: đẹp đẽ, vui vầy, vui vui, đèm đẹp. Còn lại là từ ghép cả nha
TICK NHA:
từ ghép
Học tập, chăm chỉ, xinh xắn, đung đưa, ngoan ngoãn
từ láy
đi đứng, bàn học, học tập, đi đứng, bàn bạc, vui tươi
A,đu đưa
B,đung đưa
C,vui mắt
hok tốt
Ghi từ không cùng nhóm cấu tạo với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
A. Nắng nôi, nóng nảy, đu đưa, nồng nàn, lung linh
B. Tội lỗi, thành thực, non nước, đung đưa, cây cối
C. Vui tươi, vui chơi, vui sướng, vui đùa, vui mắt.
hok tốt