bài 3: điền tư vào chỗ trống đê hoàn thành các câu dưới đây;
1.từ "nặng" trong cụm từ "ốm nặng" và cụm "việc nặng" là các từ...
2.nước lã mà vã nên hồ/tay không mà nổi ...mới ngoan
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. We will set ___off______for Tokyo in the next few hours.
2. Everyone says that Jim takes ___after_____his father but I think he is more like his mother.
3. Who will take ____up_____your position when you are on parental leave?
4. There are four of us so Peter cuts the cake __into_______four pieces.
5. I am going to buy a new bike, so I put my old one ___away______.
6. Remember to put the trash ______out___before the garbage truck comes.
7. You must take ____off_____yourhat before you come intoa temple.
8. I hate the way my manager shuts me ___up______when she disagrees with me.
9. What are you looking _____for____ ? My car keys.
10. Watch _____out____for the dog. Everyone says that it is a fierce dog.
Tham khảo bài 10
Bài 10
1. X (take you after ⇒ take after you)
2. X (use the natural resources up ⇒ use up the natural resources)
3. X (agreed me with ⇒ agreed with me)
4. X (broke them up ⇒ broke up)
5. X (put down what the teacher says ⇒ put what the teacher says down)
6. V
7. X (clear your room up ⇒ clear up your room)
8. X (run my old teacher into ⇒ run into my old teacher)
9. X (showing her jewelry off ⇒ showing off her jewelry)
10. V
Tay trái: Z X C V B
Tay phải: N M , . /
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Z |
Ngón đeo nhẫn trái | X |
Ngón giữa trái | C |
Ngón trỏ trái | V, B |
Ngón trỏ phải | N, M |
Ngón giữa phải | , |
Ngón | . |
Ngón út phải | / |
a. đồng âm.
2. cơ đồ
ngưng mà từ cuối cùng của câu 1 là nghĩa bn ạ