1.be /england
2.visit america/ last month
3.be in washington d.c./yesterday
4.take photos in the amusement park/ now
đề. viết tiếp các từ còn thiếu vào các câu cho hoàn chỉnh
nhờ các bạn giúp mình với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tháng trước , Mikah Meyer rời Washing ton , DC cho một chặng đường của cả cuộc đời - đến hơn 400 trang web ở trong US - chức vụ công viên quốc gia.
Mikah Meyeh bị hấp dẫn bởi một cái cây đầy vùng hải lý tại SLEEP BEAR DUNES bờ hồ quốc gia .
Hành trình của anh ấy - cái mà đưa anh ấy tới các cong đòn - có 2 mục tiêu : để kỉ niệm 100 năm thành lập của dịch vụ công viên và để tôn vinh người cha quá cố của anh ấy , người mà chết trước khi anh ấy nhận ra giấc mơ về những chuyến đi xuyên Nước Mĩ
Như anh ấy tự làm một con đường để đi qua nước đó , Mikah sẽ chia sẻ những điểm nổi bật của chuyến phiêu lưu của anh ấy với VOA qua ảnh và những văn bả ngắn trên web đó là cho anh ấy gửi cho chúng ta một cách thường xuyên
Trước khi bắt đầu cuộc hành trình , nah ấy nói với chúng tôi " cái hệ thống của công viên quốc gia này là thất cả từ bờ biển quốc gia đến di tích quốc gia đến những trang web lịch sử quốc gia đến chiến trường quốc gia . Nó là toàn bộ hệ thống đó là rất nhiều so với khung cảnh
1) saw 2) were / doing 3) did not visit 4) rained 5) ate 6) ran 7) found 8) were watching
Chúc bạn học tốt
Quá Khứ Đơn và Quá Khứ Tiếp Diễn
1:My (see).................saw................the accient
2: What.........were...........you (do).............doing....................when I called?
3: I (not visit).............did not visit....................my friends last week
4: It (rain).......rained...........heavily last July
5: My sister (eat)...........ate..............egg every weekend last month
6:While me (run)................ran............in the park Marry fell over
7: you (find)..........found............your key yesterday
8:They (watch)......................were watching.....................football on TV at 7a.m yesterday
I. Viết câu với các từ gợi ý.
1. How long were they at the seaside last summer holidays?
2. He was there for a month.
3. This picture looks very nice.
4. What was the matter with her last Friday?
5. How far is it from your town to Da Lat?
II. Viết câu với các từ gợi ý.
1. That river is about 100 km long.
2. What is the weather like in HCM city today?
3. It was very cold last night.
4. Why didn’t he go to school last week?
5. What is Mrs. White doing at the moment ?
III. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. I was very tired, hungry and thirsty.
2. Where were your classmates?
3. Her brother wasn’t in the garden.
4. Were they his shoes? Yes, they were his shoes.
5. We were in the school-yard.
IV. Viết lại các câu, dùng thì quá khứ đơn.
1. Tom and Daisy weren’t playing tennis.
2. I answered the phone when he called me.
3. What did your sister do?
4. The children went to the movies every Sunday evening.
5. My mother wanted to buy a new bike for me.
Bài tập hoàn thành câu.
I. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Nga / mother / write / sick note / her / yesterday?
2. Linh / not go / school / last Wednesday / because / she / have / bad cold.
3. You / better / eat / too / candies / because / they / not good / your teeth.
4. Father / have / stomachache / and / pain / chest.
5. Students / fill / medical records / and / give / the nurse.
II. Dùng từ gợi ý viết hoàn chỉnh mỗi câu sau.
1. Hoa / measure / height / weight / the scale / the moment.
2. Mr. Lam / now wear / face mask / protect him / breathe / dust.
3. Last semester / my class / there be / total / 98 days’ / absence / due / sickness.
4. Last year / brother / work / engineer / printing factory.
5. We / cold / “common” / because / every year / millions / people / world / catch.
III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. morning / you / get / up / did / this / early?
2. did / cold / you / have / a / when / recently?
3. prevent / you / how / a / can / cold / help?
4. everyday / exercise / do / morning / you / do?
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. eat / this / what / did / you / time / morning / breakfast?
2. now / feeling / you / how / are?
3. wrote / letter / boy / the / night / last / the.
4. want / more / I / have / tea / some / to.
I. Viết câu với các từ gợi ý.
1. How long were they at the seaside last summer holidays?
2. He was there for a month.
3. This picture looks very nice.
4. What was the matter with her last Friday?
5. How far is it from your town to Da Lat?
II. Viết câu với các từ gợi ý.
1. That river is about 100 km long.
2. What is the weather like in HCM city today?
3. It was very cold last night.
4. Why didn’t he go to school last week?
5. What is Mrs. White doing at the moment ?
1. Will be
2. Did your son spend
3. Did you meet
4. Won't help
5. Didn't go
6. Will take
@Bảo
#Cafe
1. It was cloudy yesterday.
2. In 1990, we moved to another city./ We moved to another city in 1990.
3. When did you get the first gift?
4. She did not go to the church five days ago./ She didn’t go to the church five days ago.
5. How was he yesterday?
6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?
7. Were they happy last holiday?
8. How did you get there?
9. I played football last Sunday.
10. My mother made two cakes four days ago.
11. Tyler visited his grandmother last month.
12. Joni went to the zoo five days ago.
13. We had fun yesterday.
14. My father was not at the office the day before yesterday
Câu nào vậy bạn????
1. I'm in England.
2. I visited America last month.
3. I was in Washington D.C yesterday.
4. I'm taking photos in the amusement park now.