Thu gọn đơn thức sau và chỉ rõ phần hệ số,phần biến sau khi thu gọn :
(-3/4xy^3).(8x^3y^2)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\left(-\frac{3}{4}xy^3\right).\left(8x^3y^2\right)=-6x^4y^5\)
Phần hệ số:\(-6\)
Phần biến:\(x^4y^5\)
Nhớ tick cho mình nha!
a, \(M=\dfrac{1}{2}x^4y^4\)
b, hệ số : 1/2 ; biến x^4y^4 ; bậc 8
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
\((3xy)^2\)\(\cdot\)\(\left(-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)^3\)
`= 9x^2y^2 * (-1/8x^9y^6)`
`= [9*(-1/8)] * (x^2*x^9) * (y^2*y^6)`
`= -9/8x^11y^8`
Hệ số: `-9/8`
Phần biến: `x, y`
Bậc: `11+8 = 19.`
Phép nâng lên lũy thừa với nhân lũy thừa có gì giống nhau à anh?
a: \(M=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot xy^2=\dfrac{1}{2}x^4y^2\)
Hệ số là 1/2
biến là \(x^4;y^2\)
b: Bậc là 6
c: Thay x=-1 và y=2 vào M, ta được:
\(M=\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)^4\cdot2^2=\dfrac{1}{2}\cdot4=2\)
a: M=23⋅34⋅x3⋅xy2=12x4y2M=23⋅34⋅x3⋅xy2=12x4y2
Hệ số là 1/2
biến là x4;y2x4;y2
b: Bậc là 6
c: Thay x=-1 và y=2 vào M, ta được:
M=12⋅(−1)4⋅22=12⋅4=2
a) 6xy.2x3yz2=(6.2).(x.x3).(y.y).z2=12x4.y2.z2
=> Hệ số: 12; Phần biến: x4y2z2; Bậc đơn thức: 8
b) 12x3y2.(-3/4 xy2)= [12.(-3/4)]. (x3.x).(y2.y2)= -9.x4.y4
=> Hệ số: -9; Phần biến: x4.y4; Bậc đơn thức: 8
c)
\(\dfrac{1}{5}x^3y.\left(-5x^4yz^3\right)=\left[\dfrac{1}{5}.\left(-5\right)\right].\left(x^3.x^4\right).\left(y.y\right).z^3\\ =-x^7y^2z^3\)
=> Hệ số: -1; Phần biến: x7y2z3; Bậc đơn thức: 12
d) \(-\dfrac{3}{8}x^3y^2z.\left(4x^2yz\right)^3=\left[-\dfrac{3}{8}.4^2\right].\left(x^3.x^{2.3}\right).\left(y^2.y\right).\left(z.z^3\right)=-6.x^9y^3z^4\)
=> Hệ số: -6; Phần biến: x9y3z4; Bậc đơn thức: 16
a: \(M=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot xy^2\cdot z^2=\dfrac{1}{2}x^4y^2z^2\)
Hệ số là 1/2
Biến là \(x^4;y^2;z^2\)
b: \(N=x^2y\left(4+5-3\right)=6x^2y=6\cdot2^2\cdot\left(-1\right)=-24\)
Ta có: (-3/4xy3).(8x3y2)
= (-3/4.8).(x.x3).(y3.y2)
= -6x4y5
Hệ số: -6
Phần biến: x4y5
a) \(-xy\cdot2x^3y^4\cdot-\dfrac{5}{4}x^2y^3\)
\(=\left(-1\cdot2\cdot-\dfrac{5}{4}\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y\cdot y^4\cdot y^3\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(\dfrac{5}{2}\)
Biến: \(x^6y^8\)
b) \(5xyz\cdot4x^3y^2\cdot-2x^5y\)
\(=\left(5\cdot4\cdot-2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-40x^9y^4z\)
Bậc là: \(9+4=13\)
Hệ số: \(-40\)
Biến: \(x^9y^4z\)
c) \(-2xy^5\cdot-x^2y^2\cdot7x^2y\)
\(=\left(-2\cdot-1\cdot7\right)\cdot\left(x\cdot x^2\cdot x^2\right)\cdot\left(y^5\cdot y^2\cdot y\right)\)
\(=14x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(14\)
Biến: \(x^6y^8\)
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17