K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 10 2021

1.     films/ had/at/ the cinema./ the television,/ only seen/ of/ Before/ people/ the invention

Before the invention of the television, people had only seen films at the cinema.

2.     game/ my brother./ with/ a lot/ the/ it/ won/ I had/ I/ because/ played

I won the game because I had played it a lot with my brother.

3.     1986./ policy/ people/ had/ before/ in/ had/ Vietnamese/ life/open-door/ a harder/ the

Vietnamese people had had a harder life before the open-door policy in 1986.

4.     been/ pedestrians/ elevated walkways/ the/ hadn’t/ for/ before/ There/ 1990s./Viet Nam/ in

There hadn't been elevated walkways for pedestrians in Vietnam in the 1990s.

5.     used/ phone/ your/ mobile/down?/ before it/ How long/ broke/ had/ you

How long had you used your mobile phone before it broke down?

7 tháng 10 2021

Trước khi phát minh ra tivi, người ta chỉ xem phim ở rạp chiếu phim.

Tôi đã thắng trò chơi vì tôi đã chơi nó rất nhiều với anh trai của tôi.

Người dân Việt Nam có cuộc sống khó khăn hơn trước khi có chính sách mở cửa vào năm 1986.

Ở Việt Nam những năm 1990 chưa có đường đi bộ trên cao dành cho người đi bộ.

Bạn đã sử dụng điện thoại di động của mình bao lâu trước khi nó bị hỏng?

III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)   1.    is/ my/ this/ school?   ...................................................................................................................................   2.    thu’s / is/ small/ house.   ...................................................................................................................................   3.    students/ are/ there/ hundred/ nine/ school/ in/...
Đọc tiếp

III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

 

1.    is/ my/ this/ school?

 

...................................................................................................................................

 

2.    thu’s / is/ small/ house.

 

...................................................................................................................................

 

3.    students/ are/ there/ hundred/ nine/ school/ in/ the.

 

...................................................................................................................................

 

4.    book/ is/ there/ desk/ in/ the/ a.

 

...................................................................................................................................

 

5.    on/ the/ is/ classroom/ my/ second/ floor.

 

...................................................................................................................................

 

6.    housework/ do/ you/ the/ do/ day/ every?

 

...................................................................................................................................

 

7.    from/ I / past/ eleven/ seven/ to/ quarter/ classes/ have/ a.

 

...................................................................................................................................

 

8.    o’clock/ at/ go/ I / bed/ ten.

 

...................................................................................................................................

 

9.    tuesday/ have/ we/ history/ on.

 

...................................................................................................................................

 

10. friday/ on/ does/ lan/ math/ have?

 

...................................................................................................................................

11. get up / breakfast / time / father / and / your / have / what / does ?

 

....................................................................................................................................

 

12. country / it’s / in / house / the / is / small / Ha’s / and .

 

....................................................................................................................................

 

13 cities / there / country / how / are / your / in / many ?

 

....................................................................................................................................

 

14. island/ get/ did/ family/ how/ your/ to/ Phu Quoc/?

 

....................................................................................................................................

 

15. every / school / Jane / morning / eight / to / o’clock / goes / at .

 

.........................................................................................................................................

16. you / How  / learn / do / English / ? /

………………………………………………………………………………………?

17. read / Do / you / books / your / free time / in / ? /

………………………………………………………………………………………?

18. lessons / How / you / today / have / many  / do / ? /

………………………………………………………………………………………?

19. you / Did / to / go / party / the / ? /

………………………………………………………………………………………?

 

20. holiday / where / go / you / did / on / ?

……………………………………………………………………………………..?

 thank you 

7
27 tháng 12 2023

Mình chỉ làm vài câu thôi nhé!

4.There is a book in the desk

8.I go bed at ten o'clock

1.This is my school

16.How do you learn English?

18.How many do you have lessons today

19.Did you go to the party?

27 tháng 12 2023

Mình bổ sung thêm nhé

9.We have history on Tuesday

2.Thu's is small house

30 tháng 6 2019

Cụm danh từ: adj + n, trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước màu sắc

=> short dark hair (mái tóc màu tối ngắn)

Cấu trúc phủ

Đáp án: They don’t have short dark hair

Tạm dịch: Họ không có mái tóc ngắn màu tối

16 tháng 5 2018

- Sau tính từ sở hữu (her) là một danh từ (hair).

- Sau từ chỉ mức độ very (rất) là tính từ,

Liên từ and (và) nối 2 từ cùng loại từ với nhau

Đáp án: Her hair is very long and curly

Tạm dịch: Tóc cô ấy rất dài và xoăn.

9 tháng 6 2017

Why would you like to be a footballer?

Tại sao bạn muốn trở thành một cầu thủ bóng đá?

21 tháng 9 2018

What would you like to be in the future?

Bạn muốn làm gì trong tương lai?

25 tháng 12 2017

Why would you like to be a nurse?

Tại sao bạn muốn làm y tá?

14. Order the words to make sentences.(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)1. name / Andy Murray's /is/full/ Andrew Baron MurrayAndy Murray's ………………………………………2. player / tennis / he's /a/ Scotland / fromHe's ………………………………………3. born / he / 15th May 1987 / was / onНе ………………………………………4. first / Murray / competed / in / tennis matches / when / at /he / school / wasMurray ………………………………………5. age / seventeen / at / of /won / the Junior US Open/he/theAt ………………………………………6. won / medal...
Đọc tiếp

14. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

1. name / Andy Murray's /is/full/ Andrew Baron Murray

Andy Murray's ………………………………………

2. player / tennis / he's /a/ Scotland / from

He's ………………………………………

3. born / he / 15th May 1987 / was / on

Не ………………………………………

4. first / Murray / competed / in / tennis matches / when / at /he / school / was

Murray ………………………………………

5. age / seventeen / at / of /won / the Junior US Open/he/the

At ………………………………………

6. won / medal / gold /a/he/ the Olympics / at

Не ………………………………………

7. one / the / successful / most / British / players / tennis / he's / of

He's ………………………………………


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Andy Murray’s full name is Andrew Baron Murray.

(Andy Murray tên đầy đủ là Andrew Baron Murray.)

2. He’s a tennis player from Scotland.

(Anh ấy là một vận động viên quần vợt đến từ Scotland.)

3. He was on born in 15th May 1987.

(Anh ấy sinh ngày 15 tháng 5 năm 1987.)

4. Murray first competed in tennis matches when he was at school.

(Murray lần đầu tiên thi đấu quần vợt khi còn ngồi trên ghế nhà trường.)

5. At the age of seventeen, he won the Junior US open.

(Năm 17 tuổi, anh ấy đã giành được giải Junior US mở rộng.)

6. He won a gold medal at Olympics.

(Anh ấy đã giành được huy chương vàng tại Thế vận hội.)

7. He’s one of the most successful British tennis players.

(Anh ấy là một trong những vận động viên quần vợt người Anh thành công nhất.)

19 tháng 10 2023

9- Order the words to make sentences.

1. If you’re into pop music, you'll love this catchy song.

2. If you like it, you’ll definitely want to dance to it!

3. The lyrics are all about love.

4. The Jess Glynn's song starts off with / amazing voice.

5. It doesn’t sound the same as other pop music because it includes classical music, too.

6. I think the fusion of classical and pop music doesn’t work for some people, but I really like it.