K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

23 tháng 8 2020

a) sung sướng

bất hạnh

b) giữ gìn

phá hoại

c) bầu bạn

kẻ thù

d) thanh bình

loạn lạc

23 tháng 8 2020

1 a trái nghĩa  đau khổ , đồng nghĩa  vui vẻ

b  đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại

c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù 

d đồng nghĩa  yên bình , trái nghĩa  loạn lạc 

chọn cho mk nhé  tks 

2 tháng 11 2021

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

12 tháng 12 2021

đục

Đồng nghĩa :Hàm ơn, Hàm ân

Trái nghĩa :Bội ơn ,Vô ơn

11 tháng 12 2019

Đồng nghĩa: hàm ân

Trái nghĩa: vô ơn

26 tháng 11 2018

Câu 1 : .....

Câu 2 : yêu , quý 

Ko chắc

 hk tốt

26 tháng 11 2018

1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương

2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét

7 tháng 11 2021
 Từ ĐNTừ TN Từ ĐNTừ TN
Cao thượngCao cảThấp hènNhanh nhảuNhanh nhẹnChậm chạp
Nông cạnHời hợtSâu sắcSiêng năngChăm chỉLười biếng
Cẩn thậnCẩn trọngCẩu thảSáng sủaSáng chóiTối tăm
Thật thàTrung thựcDối tráCứng cỏiCứng rắnMềm yếu
Bát ngátMênh môngHẹp hòiHiền lànhHiền hậuÁc độc
Đoàn kết Gắn bóChai rẽThuận lợiThuận tiệnKhó khăn
Vui vẻVui sướngBuồn bãNhỏ béNhỏ nhoiTo lớn

 

7 tháng 11 2021

Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nhangaingungngaingung

Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.

3 tháng 6 2018

- Từ đồng nghĩa với từ Biết ơn : 

Đội ơn , hàm ơn,.....

=>   Chúng em luôn  đội ơn  những anh hùng chiến sĩ.

- Từ trái nghĩa với biết ơn :

Bội bạc , vô ơn , bội ơn,.....

=>  Anh ta vô ơn với người  đã giúp  đỡ anh ta .

3 tháng 6 2018

vô ơn , bội ơn

15 tháng 12 2020

dong nghĩa là: bình an,bình yên,thanh bình

trái nghĩa: bất hạnh

chúc bạn học tốt nha

18 tháng 4 2020

kékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdj

18 tháng 4 2020

Xem cách hack VIP OLM Vĩnh Viễn chỉ 10p xong tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=zYcnHqUcGZE

13 tháng 11 2023

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết