Tìm 5 số từ , 5 chỉ từ và đặt câu với mỗi từ tìm được
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm
* Số từ:
+ Một : Một quyển vở
+ Hai : Hai cái áo
+ Ba: Em có ba cái cặp.
+ Thứ mười hai : Em học giỏi thứ mười hai của lớp em.
+ Thứ ba: Em chạy thứ ba trong lớp.
* Chỉ từ:
+ Đây: Đây là gia đình em.
+ Đó: Đó là con mèo.
+ Kia: Kia là con bò.
+ Nọ: Hôm nọ em được đi chơi.
+ Đấy: Đấy chính là chiếc bút chì/
# Học tốt Ư#
- Từ láy "dong dỏng"
Đặt câu: Dáng người mẹ tôi dong dỏng cao rất dễ nhận ra trong đám đông
- Từ láy "lom khom"
Đặt câu: Từ xa đã thấy dáng đi lom khom của ông nội.
- Từ láy "thon thả"
Đặt câu: Cô ấy luyện tập mỗi ngày để có vóc dáng thon thả hơn.
- Từ láy: "mũm mĩm"
Đặt câu: Tôi thấy dáng vẻ mũm mỉm của cậu ấy rất dễ thương
- Từ láy: "vạm vỡ"
Đặt câu: Dáng người vạm vỡ ấy phải tập luyện rất nhiều mới có được
Tả: "lẻ loi"
=> Cô giáo đang đi bảng để nhấn mạnh vào học sinh lẻ loi ngồi ở cuối lớp
Tả: "dễ thương"
=> Cô bạn của tôi mặc chiếc váy mới rất dễ thương
Tả: "đẹp trai"
=> Anh chàng mới vào lớp rất đẹp trai, thu hút sự chú ý của nhiều bạn nữ
Tả: "lịch lãm"
=> Ông chủ luôn xuất hiện trong bức tranh làm việc với sự lịch lãm
Tả: "ngoan hiền"
=> Cô bé nhỏ ngoan hiền, luôn giữ gìn và chia sẻ với bạn bè
5 từ chỉ hoạt động có lợicho sức khỏe :
tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng
5 từ chỉ đặc điểm cơ thể khỏe mạnh :
vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng, to khỏe
Tập thể thao, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, chơi bóng rổ.
-Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể thao.
Nhanh nhẹn, vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng.
-Tuy đã ngoài 80 nhưng bà tôi vẫn rất nhanh nhẹn.
Lúc lên lúc xuống mà không bao giờ nhúc nhích là :
Con đường .
=)))
*Từ láy chỉ tiếng nói là : lí nhí , thỏ thẻ , xì xào , thì thầm, rôm rả.
*Đặt câu :
- Cô bé trả lời câu hỏi rất lí nhí .
- Ông và cháu ngồi trò chuyện thỏ thẻ.
- Một nhóm học sinh nói chuyện xì xào ở góc sân trường.
- Cánh đồng lúa ngả mình vào nhau như đang thì thầm trò chuyện.
- Một tốp người ven đường trò chuyện rôm rả .
Chúc bạn học tốt !!!
cc,ll gg hh hh
thế là đủ 5 roii đấy còn nghĩa thì tự dịch nhế
từ tượng hình : ghồ ghề...xơ xác..nhỏ nhắn...
đặt câu : con đường này trông thật ghồ ghề
từ tượng thanh: lộp cộp...rì rào...ầm ầm..xào xạc..lao xao...róc rách
đặt câu : tiếng suối chảy róc rách
Hay cham dung cho mik diiii
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
Bài làm :
1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy .
Câu :
Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .
2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .
Câu :
Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .
Hk tốt
5 từ láy:
- bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tím
- Đặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.
- 3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.
- Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.