K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11 Hỗn hợp khí Hiđrô và khí oxi gây nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích nào sau đây? A. 1:1 B.2:2 C. 1:2 D.2:1 Câu 12: ở 20o C, 60 gam KNO3 tan trong 190 nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó ? A.31,58 g B. 32,58g C . 33,58g D. 34,58g Câu 13: Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là A. BaO, Na2O, CaO B. SO3, P2O5, N2O5 C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2 D. HCl, H3PO4, H2SO4 Câu 14: Đốt cháy 4,48...
Đọc tiếp

Câu 11 Hỗn hợp khí Hiđrô và khí oxi gây nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích nào sau đây?

A. 1:1 B.2:2 C. 1:2 D.2:1

Câu 12: ở 20o C, 60 gam KNO3 tan trong 190 nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó ?

A.31,58 g B. 32,58g C . 33,58g D. 34,58g

Câu 13: Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là

A. BaO, Na2O, CaO B. SO3, P2O5, N2O5

C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2 D. HCl, H3PO4, H2SO4

Câu 14: Đốt cháy 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong không khí, ta thu được số gam nước là:

A.1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,2g

Câu 15 : ở 18oC , hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước, độ tan của ở 18oC là?

A. 12,2 g B. 21,3g C. 12,3g D. 22,3g

Câu 16 : Hòa tan 25,5g NaCl vào 80g H2O ở 20oC được dung dịch A. Hỏi A đã bão hòa chưa? Biết SNaCl = 38g ở 20oC

A.Chưa bão hòa B.Đã bão hòa C. Không xác định

Câu 17 : Cho 0,2 mol Magie tác dụng với axit sunfuric loãng thu được bao nhiêu lít khí hidro ở đktc?

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C.4,48 lít D. 6,68 lít

1
22 tháng 4 2020

Câu 11 Hỗn hợp khí Hiđrô và khí oxi gây nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích nào sau đây?

A. 1:1 B.2:2 C. 1:2 D.2:1

Câu 12: ở 20o C, 60 gam KNO3 tan trong 190 nước thì thu được dung dịch bão hoà. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó ?

A.31,58 g B. 32,58g C . 33,58g D. 34,58g

Câu 13: Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là

A. BaO, Na2O, CaO B. SO3, P2O5, N2O5

C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2 D. HCl, H3PO4, H2SO4

Câu 14: Đốt cháy 4,48 lít khí hiđro (đktc) trong không khí, ta thu được số gam nước là:

A.1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,2g

Câu 15 : ở 18oC , hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước, độ tan của ở 18oC là?

A. 12,2 g B. 21,3g C. 12,3g D. 22,3g

Câu 16 : Hòa tan 25,5g NaCl vào 80g H2O ở 20oC được dung dịch A. Hỏi A đã bão hòa chưa? Biết SNaCl = 38g ở 20oC

A.Chưa bão hòa B.Đã bão hòa C. Không xác định

Câu 17 : Cho 0,2 mol Magie tác dụng với axit sunfuric loãng thu được bao nhiêu lít khí hidro ở đktc?

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C.4,48 lít D. 6,68 lít

Nếu tính thì c15 là 21,2 mới đúng em nhỉ?

21 tháng 9 2019

Chọn C

26 tháng 4 2016

Bài 13: nNa= 0,2 mol ; nK= 0,1 mol

    2Na      +      2H2O     →     2NaOH      +     H2

0,2 mol                                     0,2 mol          0,1 mol

    2K              + 2H2O    →      2KOH       +     H2

0,1 mol                                    0,1 mol            0,05 mol

a) tổng số mol khí H2 là: nH2= 0,1 + 0,05 = 0,15 mol

→VH2= 0,15 x 22,4 = 3,36 (l)

b) mNaOH= 0,2 x 40= 8 (g) ; mKOH= 0,1 x 56= 5,6 (g)

mdung dịch= mNa + mK + mH2O - mH2 = 4,6 + 3,9 + 91,5 - 0,15x2 = 99,7 (g)

→C%NaOH= 8/99,7 x100%= 8,02%

→C%KOH= 5,6/99,7 x100%= 5,62%

29 tháng 4 2018

cho mình hỏi tí ! sao chỗ khối lượng dung dịch lại trừ 0.15x2 ạ? tại sao phải nhân 2

14 tháng 5 2022

\(a,S_{KNO_3\left(20^oC\right)}=\dfrac{60}{190}.100=31,6\left(g\right)\)

\(b,m_{H_2O}=\dfrac{69,9}{39,8+100}.100=50\left(g\right)\\ \rightarrow m_{NaCl\left(tách,ra\right)}=\dfrac{50}{100}.\left(39,8-36\right)=1,9\left(g\right)\)

27 tháng 4 2022

 

A. Tác dụng được với đồng(II) oxit ở nhiệt độ thường.

 

27 tháng 4 2022

A. Tác dụng được với đồng(II) oxit ở nhiệt độ thường.

Làm ít cũng đc  ^^cảm ơnCâu 17. Tỉ lệ về thể tích của metan và thể tích oxi trong hỗn hợp gây nổ mạnh là1 : 2.                B.  2 : 1.            C. 1 : 4.                    D. 4 : 1.         Câu 18:  Choïn caâu ñuùng trong caùc caâu sau:Metan coù nhieàu trong khí quyeån                     Metan coù nhieàu trong caùc moû khí, moû daàu, moû thanMetan coù nhieàu trong nöôùc bieånMetan coù nhieàu trong nöôùc ao.Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất...
Đọc tiếp

Làm ít cũng đc  ^^cảm ơn

Câu 17. Tỉ lệ về thể tích của metan và thể tích oxi trong hỗn hợp gây nổ mạnh là

1 : 2.                B.  2 : 1.            C. 1 : 4.                    D. 4 : 1.         

Câu 18:  Choïn caâu ñuùng trong caùc caâu sau:

Metan coù nhieàu trong khí quyeån                     

Metan coù nhieàu trong caùc moû khí, moû daàu, moû than

Metan coù nhieàu trong nöôùc bieån

Metan coù nhieàu trong nöôùc ao.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ Y ( có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 6,72 lit CO2

( đktc) và 0,5 mol H2O. Giá trị của m là

A.  2,3 g.                   B.  4,6 g .                  C. 11,1 g.                        D. không xác định.

Câu 20: Chaát naøo sau đây  chieám haøm löôïng cacbon cao nhaát ?

A. C4H9OH                B. C3H7OH                            C. C2H5OH                            D. CH3OH

ánh sáng

Câu 21: Phản ứng nào sau đây được viết  đúng :

 

A.   

ánh sáng

CH4 +   Cl2                        CH2Cl2 + H2

 

B.    

ánh sáng

CH4 +   Cl2                        CH2 + 2HCl

 

C.     2CH4 +   Cl2                      CH3Cl + H2

ánh sáng

CH4 +   Cl2                                          CH3Cl + HCl

 

Câu 22: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ :

A.    C2H4O2, NaHCO3, C6H5Br, CaCO3.                       C. CH3Cl, CaCl2, C2H4, C2H4O2.

B.     C2H4O2, C6H6, C2H5OH, C6H6Cl6.                          D. C2H4, CH2Cl2, Ca(HCO3)2, C2H6.

Câu 23: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO2.         B. C6H6, CH4, C2H5OH.        C. CH4, C2H2, CO.         D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều là  hiđrocacbon ?

A. C2H6, C4H10, C2H4.                        C. C2H4, CH4, C2H5Cl.       

 B. CH4, C2H2, C3H7Cl.                      D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của  hiđrocacbon ?

A. C2H6O, CH4, C2H2.                        C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.           

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.                       D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 26: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.                           B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.                           D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Câu 27: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là

A. 52,2%; 13%; 34,8%.                         C. 13%; 34,8%; 52,2%.             

B. 52,2%; 34,8%; 13%.                          D. 34,8%; 13%; 52,2%

Câu 28 : Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết:

A.    Thành phần nguyên tố

B.     Thành phần của phân tử, trật tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử

C.     Khối lượng nguyên tử

D. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố

Câu 29: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng.                                                   C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.          

B. mạch thẳng, mạch nhánh.                             D. mạch nhánh.

Câu 30 Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? 

A. C6H6.                       B. C2H4.                                 C. CH4 .                       D. C2H2.

Câu 31: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là:        A. 10.              B. 13.                C. 14               .D. 12.

Câu 32: Số công thức cấu tạo của C4H10 là                A. 3.                 B. 5.               C. 2.               D. 4.

Câu 33: hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là

A. C3H8.                      B. C3H6.                      C. C2H4.                                  D. C4H10.

Câu 34: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là    

 A. CH4.                      B. CH3Cl.                                  C. CH2Cl2.                             D. CHCl3.

Câu 35: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng.                     B. phản ứng thế.                 C. phản ứng trùng hợp.                D. phản ứng cháy.

Câu 36 : Nhóm chất nào sau đây chỉ tham gia phản ứng cộng:

C2H2 , CH4                  B. C2H2, C6H6             C. C2H2, C2H4                         D. C2H2 , C2H6                      

Câu 37: Một hidrocacbon mà trong thành phần phân tử chứa 75% cacbon theo khối lượng. Hidrocacbon có công thức hóa học là:

A.    C4H10                 B.  C2H4                     C. C6H6                               D. CH4

Câu 38 .Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan                    B. etilen                       C. axetilen                   D. benzen

Câu 39: Cho các chất có công thức sau:                     1) C6H6                        2) CH2 = CH - CH3         

3) CH2 = CH- CH= CH2                     4) CH

Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 40: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon, tham gia phản ứng cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan                     B. axetilen                   C. etilen                       D. benzen

4
5 tháng 3 2022

ko hiểu j

5 tháng 3 2022

đề cương hả

26 tháng 10 2016

AL0 -3e ra AL+3

0,2 : 0,6

N+5 +3e ra N+2

3a a

N+5 +e ra N+4

a a

ta có 0,6 +4a suy ra a=0,15 suy ra n hỗn hợp khí là 0,3 mol suy ra V=6,72

19 tháng 10 2016

Al0 => Al3+ +3e

0,2 0,6

2N+5 + 4e => N+2 + N+4

0,6 0,15 0,15

=> V khí = (0,15 + 0,15).22,4 = 6,72 l

ÔN TẬP TỔNG HỢPCâu 1.Rượu etylic sôi ở 78,3 0C, nước sôi ở 100 0C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp với nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây:A. Lọc. B. Bay hơi.C. Không tách được D. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 80 0C.Câu 2.Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm?A. Nơtron; B. Proton ; C. Electron ; D. Tất cả đều saiCâu 3.Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên...
Đọc tiếp

ÔN TẬP TỔNG HỢP

Câu 1.

Rượu etylic sôi ở 78,3 0C, nước sôi ở 100 0C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp với nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây:

A. Lọc. B. Bay hơi.

C. Không tách được D. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 80 0C.

Câu 2.

Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm?

A. Nơtron; B. Proton ; C. Electron ; D. Tất cả đều sai

Câu 3.

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam; B. Đơn vị cacbon (đvC); C. Kilogam; D. Cả 3 đơn vị trên.

Câu 4.

Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?

A. Chỉ từ 1 nguyên tố B. Chỉ đúng 2 nguyên tố. C. Chỉ từ 3 nguyên tố.

D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 5.

Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây:

A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.

B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.

C. Khi mưa thường có sấm sét.

D. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.

Câu 6.

Lưu huỳnh cháy trong không khí theo sơ đồ phản ứng sau:

Lưu huỳnh + khí oxi khí sunfurơ

Nếu đã có 48 gam lưu huỳnh cháy và thu được 96 gam khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:

A. 40 g B. 48 g C. 44 g D. Không xác định được.

Câu 7.

Số mol phân tử nước có trong 36 g nước là:

A. 1 mol B. 2 mol C. 1,5 mol D. 2,5 mol

Câu 8.

Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau:

A. Metan (CH4 ) B. Cacbon oxit (CO) C. Hiđro (H2 ) D. Heli (He)

Câu 9.

Hãy suy luận và cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau:

A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O5

Câu 10.

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

B. Oxi không có mùi và không có màu.

C. Oxi cần thiết cho sự sống

D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.

Câu 11.

Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt

B. Sự cháy của than, củi, bếp gaz.

C. Sự quang hợp của cây xanh

D. Sự hô hấp của động vật

Câu 12.

Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ

A. CuO, K2O, NO2 B. BaO, K2O, PbO

B. Na2O, CO, ZnO C. PbO, NO2, P2O5

Câu 13.

Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. KMnO4 B. H2O C. KClO3 D. A và C.

Câu 14.

Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:

 

A. VH2 : VO2 = 3 : 1 B. VH2 : V O2 = 2 : 2

C. VH2 : V O2 = 1 : 2 D. VH2 : V O2 = 2 : 1

Câu 15.

Cho 48 g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng.

Thể tích khi H2(đktc) cần dùng cho phản ứng trên là:

A. 11,2 lít B. 13,88 lít D. 13,44 lít D. 14,22 lít

Câu 16.

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?

A. 4P + 5O2 2P2O5

B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

C. CaCO3 CaO + CO2

D. C + O2 CO2

Câu 17.

Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào?

A. Ngửa bình B. Úp bình C. Nghiêng bình D. Quay ngang bình

Câu 18.

Dãy chất nào sau đây toàn là axit

A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. HNO3, HBr, H2CO3 , H2SO3 D. ZnS, HBr, HNO3, HCl

Câu 19.

Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH B. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl

C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr

Câu 20.

Dãy chất nào sau đây toàn là muối

A. NaHCO3, MgCl2 , CuO B. NaCl, HNO3 , BaSO4

C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO

0
20 tháng 3 2017

Chọn A

 

23 tháng 3 2022

bạn ơi cos thể viết các pthh xảy ra đc ko