Tìm x, biết:
x^2 + 16 > 0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
$\frac{x+7}{x}=9$
$x+7=9\times x$
$7=9\times x-x$
$7=8\times x$
$x=7:8=\frac{7}{8}$
Vì x, y > 0
Đặt \(\frac{x}{5}=\frac{y}{4}=k\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=5k\\y=4k\end{cases}}\)( k > 0 )
x2 - y2 = 4
<=> ( 5k )2 - ( 4k )2 = 4
<=> 25k2 - 16k2 = 4
<=> 9k2 = 4
<=> k2 = 4/9
<=> k = 2/3 ( vì k > 0 )
=> \(\hept{\begin{cases}x=5\cdot\frac{2}{3}=\frac{10}{3}\\y=4\cdot\frac{2}{3}=\frac{8}{3}\end{cases}}\)
heeweghjk/k uubunnnnnnnnnnbhtytcvbyu74xui b bbbbfk44xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx56yh6 6rrrrr6r iiiii6irixmx rj 6 5556666666crlxxx8 rr6xxxxxxxxxxxxxxtr4444 tyjrttttttttttttttttr5xyyu
C1
Câu trả lời hay nhất: Bài này có nhiều cách giải khác nhau:
C1: Nhận vào: 5x^2-16x+3=0, giải phương trình bậc 2 => x=3, x=1/5
C2: Đặt nhân tử chung:
5x(x-3)-(x-3)=0 <=> (x-3)(5x-1)=0 <=> x-3=0 hoặc 5x-1=0
<=> x=3, x=1/5
C2
\(\frac{x}{5}=\frac{y}{3}\)và x2-y2=4(x,y>0)
\(\Rightarrow\frac{x}{5}=\frac{y}{3}=\frac{x^2}{5^2}=\frac{y^2}{3^2}=\frac{x^2-y^2}{25-9}=\frac{4}{16}=\frac{1}{4}\)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có :
\(\Rightarrow\frac{x^2}{25}=\frac{1}{4}\Rightarrow x^2=\frac{25}{4}\Rightarrow x=\frac{5}{2}\)
\(\Rightarrow\frac{y^2}{9}=\frac{1}{4}\Rightarrow y^2=\frac{9}{4}\Rightarrow y=\frac{3}{2}\)
Vậy x =\(\frac{5}{2}\)và y =\(\frac{3}{2}\)
Ta có:
\(\frac{x}{3}=\frac{y}{5}\Rightarrow\frac{x^2}{3}=\frac{y^2}{5}\)
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x^2}{3^2}=\frac{y^2}{5^2}=\frac{x^2-y^2}{3^2-5^2}=\frac{-4}{-16}=\frac{1}{4}\)
\(\Rightarrow\frac{x^2}{3^2}=\frac{1}{4}\Rightarrow x=\sqrt{3^2.\frac{1}{4}}=\frac{3}{2}\)
\(\frac{y^2}{5^2}=\frac{1}{4}\Rightarrow y=\sqrt{5^2.\frac{1}{4}}=\frac{5}{2}\)
\(\frac{x+2}{x-5}< 0\) <=> x+2 và x-5 trái dấu
Mà x+2 > x-5
Nên x+2 > 0 và x-5 < 0
=>x > -2 và x < 5
Vậy -2 <x <5
Ta có: \(x+2\sqrt{2}.x^2+2x^3=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(1+2\sqrt{2}.x+2x^2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left[1^2+2.x\sqrt{2}.1+\left(x\sqrt{2}\right)^2\right]=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(1+x\sqrt{2}\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\1+x\sqrt{2}=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{-1}{\sqrt{2}}\end{cases}}\)
Vậy\(x\in\left\{0;\frac{-1}{\sqrt{2}}\right\}\)
\(x+2\sqrt{2}x^2+2x^3=0\)
\(x\left(1+2\sqrt{2}x+2x^2\right)=0\)
\(x\left(2\sqrt{2}x+1\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\2\sqrt{2}x+1=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{1}{2x\sqrt{2}}\end{cases}}\)
Ta có x2 > 0 với mọi x
=> x2+16>0 với mọi x
Vậy pt đúng với mọi x