1.Cho các từ sau : Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào àoa) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vầnb) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?2. xác đinh từ loại của những từ sau :niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương,...
Đọc tiếp
1.Cho các từ sau :
Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào
a) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần
b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?
2. xác đinh từ loại của những từ sau :
niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu
danh từ :.....................
đọng từ :..................
tinhs từ:.........................
3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :
Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát.
VD: Chậm như rùa
4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành
b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi
c) Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng
d)Gìa lão, cân già, quả già
e) Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt
5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :
a) Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự
b) Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả
c) Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành
trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ?
a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
b.lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c.khúc kích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
d. cả a, b, c đều đúng