Question 4. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. (1pt)
(Cho dạng đúng của những từ in hoa trong ngoặc để hoàn thành những câu sau)
Ex: * This dictionary is very .................... for you to learn English. (USE)
=> This dictionary is very useful for you to learn English
1. Nam is very ................................. in computer. (INTEREST)
2. Miss Quyen is a ............................................... . She travels a lot. ( JOURNAL )
3. Catching the common cold is ...................................... for everybody. (PLEASE)
4. Mr. Pike didn’t go to work yesterday because of his ............................ . (SICK)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
21. She thinks Da Lat is the…………most beautiful……………place she has ever visited. (beauty)
22. Yesterday we visited the……historic……..monuments (history)
23. Do you know the ………writer…………of this novel? (write)
24. Jackson is one of the most………famous………….dancers in the world. (fame)
25. His birthday is on the ………twentieth……………of November. (twenty)
26.There are lots of …………activities…………....at school. (act)
27. If you are hoping to make a good impression, you should pay more attention
to your ………………appearance……………….. (appear).
28. My friends love ……………playing…………. with dolls. (play)
29. The chocolate looks………worse…………than the candy. (bad)
30. These ……knives…….....are sharp. (knife)
beautiful
historic
writer
famous
twenty
action
appearance
playing
worse
knives
1. What would you do if you were outside in a thunderstorm?
(Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở bên ngoài trong một trận bão?)
2. If you could meet one film star, who would you choose?
(Nếu bạn có thể gặp một ngôi sao điện ảnh, bạn sẽ chọn ai?)
3. Would you behave well on holiday if your parents weren’t there?
(Cậu sẽ cư xử tốt nếu bố mẹ cậu không ở đó chứ?)
4. How would you feel if you won the lottery?
(Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu bạn thắng xổ số?)
5. If you could visit any country, where would you go?
(Nếu bạn có thể đến thăm bất cứ quốc gia nào, bạn sẽ đi đâu?)
6. If you had to spend a month alone on a desert island, what would you take with you?
(Nếu bạn phải dành một tháng một mình trên đảo hoang, bạn sẽ mang gì theo?)
1. It was dark when we got to the hotel.
(Trời đã tối khi chúng tôi về đến khách sạn.)
2. It was too far to walk so we decided to get a taxi.
(Vì quá xa để đi bộ nên chúng tôi quyết định bắt taxi.)
3. We live on the equator, so it gets dark at the same time every evening.
(Chúng tôi sống trên đường xích đạo, nên trời thường tối vào cùng một thời điểm mỗi tối.)
4. On the way to the hospital yesterday, we got some flowers for my aunt.
(Trên đường đi đến bệnh viện hôm qua, chúng tôi đã mua hoa cho dì.)
5. My brother is really excited because he is getting a new phone for his birthday.
(Em trai tôi rất phấn khích vì hôm nay nó sẽ có một chiếc điện thoại mới cho ngày sinh nhật của mình.)
1. The train to Birmingham stopped at Oxford.
(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)
2. My friends worked very hard for their exams.
(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)
3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)
4. Last night, I planned my summer holiday.
(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)
5. You seemed very upset yesterday.
(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)
6. I chatted with my cousin for hours last night.
(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)
7. My uncle married his next-door neighbour.
(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)
8. Theo moved house three times last year.
(Theo chuyển nhà ba lần một năm)
1. If he had time and money, he __would enroll___ (enroll) in Australia last week.
2. She ___would study__ (study) abroad if she had financial support from her parents.
3. He ___would be__ (be) pleased if he made enough money to buy the house in the city.
4. If they spent money wisely, they __would have___ (have) some savings.
5. I would lend him some money if I __were___ (be) you.
6. If you __wanted___ (want) to study abroad, you should apply for a scholarship.
7. If she didn’t finish the project, she __wouldn't make___ (not, make) any money from it.
8. If I __were___ (be) you, I would accept the deal.