I. Câu 1: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 2: Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là:
A. Tiền Cambri
B. Cổ sinh
C. Trung sinh
D. Tân kiến tạo
Câu 3: Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri:
A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản.
B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần.
C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.
Câu 4: Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài bao nhiêu năm:
A. 542 triệu năm
B. 500 triệu năm
C. 65 triệu năm
D. 25 triệu năm.
Câu 5: Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri:
A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn.
D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than.
Câu 6: Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo
A. Ca-nê-đô-ni
B. Hi-ma-lay-a
C. In-đô-xi-ni
D. Hec-xi-ni
Câu 7: Sự kiện nổi bật trong giai đoạn tân kiến tạo là:
A. Vận động tạo nú Hi-ma-lay-a.
B. Phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền, một bộ phận vững chắc của châu Á-Thái Bình Dương.
C. Hình thành các mỏ khoáng sản.
D. Sự xuất hiện của con người.
Câu 8: Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo
A. Ca-nê-đô-ni
B. Hec-xi-ni
C. In-đô-xi-ni
D. Hi-ma-lay-a
Câu 9: Đặc điểm địa hình của nước ta trong giai đoạn Tân kiến tạo
A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
B. Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng.
C. Hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc.
D. Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng.
Câu 10 : Các đồng bằng lớn ở Việt Nam được hình thành trong giai đoạn:
A. Tiền Cambri
B. Cổ sinh
C. Trung sinh
D. Tân kiến tạo
II.
Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển
A. Biển Hoa Đông
B. Biển Đông
C. Biển Xu-Lu
D. Biển Gia-va
Câu 2: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu:
A. ôn đới gió mùa
B. cận nhiệt gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa
D. xích đạo
Câu 3: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 4: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước:
A. Trung Quốc
B. Phi-lip-pin
C. Đông Ti mo
D. Ma-lai-xi-a
Câu 5: Chế độ gió trên biển Đông
A. Quanh năm chung 1 chế độ gió.
B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.
Câu 6: Chế độ nhiệt trên biển Đông
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
Câu 7: Độ muối trung bình của biển đông khoảng:
A. 30-33‰.
B. 30-35‰.
C. 33-35‰.
D. 33-38‰.
Câu 8: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta
A. lũ lụt
B. hạn hán
C. bão nhiệt đới
D. núi lửa
Câu 9: Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam
A. than đá
B. sắt
C. thiếc
D. dầu khí
Câu 10 : Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay:
A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.
B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển.
C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành.
D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.