Viết 4 phản ứng hoá học khác nhau để điều chế trực tiếp ra:
a. dung dịch NaOH
b. dung dịch CuCl 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Cho Ca vào dd HCl :- trực tiếp
\(Ca+2H_2O-->Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl-->CaCl_2+2H_2O\)
-Gián tiếp: -Đốt Ca trong oxi \(Ca+O_2-->CaO\)
-Cho tác dụng vs HCl:\(CaO+2HCl-->CaCl_2+H_2O\)
b) PTHH : -Điều chế CaCO3
\(2NaOH+CO_2-->Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+CaCl_2->2NaCl+CaCO_3\)
-Điều chế CaO:
\(CaCO_3-to->CaO+CO_2\)
Các phương trình hoá học điều chế khí hiđro :
Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H2 ↑(1)
Zn + H 2 SO 4 → ZnSO 4 + H2 ↑(2)
Cho một lượng bột Al dư vào dung dịch 2 muối, chỉ có Al tác dụng với dung dịch muối FeSO 4 : 2Al + 3 FeSO 4 → Al 2 SO 4 3 + 3Fe.
Tách kết tủa thu được dung dịch Al 2 SO 4 3
Tính chất hoá học của các dung dịch :
1. Dung dịch c và B có phản ứng với Mg và NaOH.
2. Dung dịch A và E có phản ứng với dung dịch HCl.
3. Những dung dịch sau trộn với nhau từng đôi một sẽ xảy ra phản ứng hoá học :
- Dung dịch A và dung dịch C.
- Dung dịch A và dung dịch B.
- Dung dịch E và dung dịch C.
- Dung dịch E và dung dịch B.
- Dung dịch E và dung dịch A.
- Dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng không tác dụng với Cu;
- Dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng đều tác dụng với kim loại (Zn), oxit bazơ (MgO), bazơ (NaOH) và muối ( Na 2 CO 3 ).
Phương trình hóa học của HCl:
Zn + HCl → ZnCl 2 + H 2
MgO + 2HCl → MgCl 2 + H 2 O
NaOH + HCl → NaCl + H 2 O
Na 2 CO 3 + 2HCl → 2NaCl + H 2 O + CO 2 ↑
Phương trình hóa học của H 2 SO 4 :
Zn + H 2 SO 4 → ZnSO 4 + H 2
MgO + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2 O
2NaOH + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2 H 2 O
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2 ↑
NaCl + H 2 SO 4 → NaH SO 4 + HCl
2 KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
Cl 2 + 2NaOH (dư) → NaCl + NaClO + H 2 O