Câu 1. Chu vi của một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lầnchiều rộng?Đáp số: ...............................................Câu 2. Tìm hai số có tổng bằng 90, biết số lớn gấp 5 lần số bé.Đáp số: ..............................................Câu 3. Cho dãy số: 2; 5; 8; ... Số 56 có thuộc dãy số đó không? Nếu có thì nó là số hạngthứ bao nhiêu của dãy số?Đáp số:...
Đọc tiếp
Câu 1. Chu vi của một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần
chiều rộng?
Đáp số: ...............................................
Câu 2. Tìm hai số có tổng bằng 90, biết số lớn gấp 5 lần số bé.
Đáp số: ..............................................
Câu 3. Cho dãy số: 2; 5; 8; ... Số 56 có thuộc dãy số đó không? Nếu có thì nó là số hạng
thứ bao nhiêu của dãy số?
Đáp số: ...................................................................
Câu 4. Cho tích 126 x Y. Nếu tăng Y thêm 3 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Đáp số: ...............................................
Câu 5. Nếu một quả quýt cân nặng 60g thì cần có bao nhiêu quả quýt như thế cân nặng
12kg?
Đáp số: ...............................................
Câu 6. Cho 4 số: 12; 15; a; và 18. Tìm số a, biết số a bằng trung bình cộng của bốn số.
Đáp số: .........................................................
Câu 7. Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho
6 thì được 2 và dư 3.
Đáp số: ........................................
Câu 8. Tích có tận cùng bằng chữ số nào?
Đáp số: ...............................................
Câu 9. Mẹ có 3 kg đường, mẹ dùng số đường để làm bánh, số đường còn lại sau khi
làm bánh để pha nước uống. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu gam đường?
Đáp số: ..............................................
Câu 10. Cho A = (15 + 17 + 19 + ... + 57 + 59) x (n : 1 – n x 1). Tính giá trị của biểu thức A.
Đáp số: ..............................................
Câu 11. Tìm số nhỏ nhất viết bởi các chữ số chẵn khác nhau (mỗi chữ số được viết 1 lần).
Đáp số: ........................................
Phần II - Tự luận.
Câu 12. Tìm hai số có trung bình cộng bằng 92 và thương của hai số bằng 3.
Câu 13. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất:
100 - 99 + 98 - 97 + 96 - 95 + ... + 4 - 3 + 2
Câu 14. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 85 m. Một vận
động viên đi vòng quanh sân theo đúng mép sân hết 15 phút. Biết trung bình mỗi phút
người đó đi được 70 m.
a) Hỏi diện tích sân vận động đó là bao nhiêu?
b) Người ta dự định cắm cờ trên sân vận động đó, trung bình cứ 100m 2 cắm 4 lá cờ.
Tính số lá cờ được cắm trên sân vận động đó.
a) \(\frac{5}{12}=\frac{x}{72}\)
\(\Rightarrow5\cdot72=12\cdot x\)
\(\Rightarrow360=12\cdot x\)
\(\Rightarrow x=\frac{360}{12}=30\)
b) \(\frac{x+3}{15}=\frac{-1}{3}\)
\(\Rightarrow\left(x+3\right)\cdot3=15\cdot\left(-1\right)\)
\(\Rightarrow\left(x+3\right)\cdot3=-15\)
\(\Rightarrow x+3=-15:3=-5\)
\(\Rightarrow x=-5-3=-8\)
a) 5/12 = x /72
Vì 5. 72 = 12 .x
=> x = 5 .72 : 12
=> x = 30
b) x + 3/ 15 = -1/3
Vì ( x+3). 3 = 15. (-1)
=> x +3 = 15.( -1) : 3
=> x +3 = - 5
=> x = -5 - 3
=> x = -8