Bài 1. Điền một giới từ phù hợp vào chỗ trống.
Up / In (2 lần) / About / To / Of / Between
1. I'm fond……………………. learning English.
2. The books ....................... this library are………………………. English.
3. When I go to the library, I sit and read………………… wonderful things.
4. I'm looking forward…………………….... seeing you in June.
5. They have a meeting…………………….6.30 and 9.30.
6. My mother often picks me…………………..from the school.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
IV/ Điền vào chỗ trống một giới từ phù hợp: (10d)
1. In a game of singles, two players play _with______ each other.
2. I’m not very fond __of______ detective stories.
3. Margarine is different __from_____ butter.
4. His parents are very strict _with_____ him.
5. Many people take part __in_____ jogging every morning.
6. We’d like a walk instead ___of____ riding a bike.
7. Ba is very good __at_____ fixing things.
8. They study and listen to music __at____ the same time.
9. __In___ literature, we learn about books and write essays.
10. Will you be home __for_____ dinner tonight?
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:
1. The economy of the country depends mostly ____on___tourism.
2. They had to put ___off______the trip because of the bad weather.
3. I can’t put ___up_____with his behavior any more.
4. ____on_January 17th, people in Mexico bring their animals to church.
5. A neighbor looks ___after____the baby while I’m out.
6. Sonia is such a fast runner that no one can keep __up___with her.
7. I’m going to the airport to see Kathy ____off____.
8. Could I try ____on____these shoes, please? Size nine.
9. Could you please turn ____down___the music? It’s too loud.
10. I ran ___across_____an old friend in the street this morning.
II. Điền giới từ thích hợp vào ô trống ( in/ on/at/for/with/ by/about/of /to )
1. I ‘d like some rice ___with____ fish.
2. Vegetables and fruit are good___for__ you.
3.I like eggs. What ___about____you?
4.Eating too much chocolate and meat is bad __for__ your body.
5. what food do you like __for___ breakfast?
6.Some __of __ the sandwiches are heathy.
7.I’m thirsty. I’d like a bottle __of __ water.
8. It’s important __to__ eat vegetables.
9. Fruit has a lot __of __ vitamins
10.You also need vitamins __by__ vegetables___for__ a healthy body.
1. How……far……...is it from your house to the city centre?
2. How far is it from this restaurant to the nearest……bank………? It is about 1 kilometer from this restaurant to the nearest bank.
3. How far……is……...it from Hanoi to Ho Chi Minh City?
4. It is about 5 kilometers from my house………to…...yours.
5. How far is………it…...from your company to your apartment?
6. It is……about……...3 kilometers.
7. How far is it from my school to yours?………it…...is about 8 kilometers.
8. How far is it………from…...where you live to your company?
1 from
2 before
3 between
4 before
5 to
6 to
7 after
8 before
9 between
10 after
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .sâu....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "..Trung - Trùng....
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ...trái.... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..bán... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..nọc... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết..vinh.. còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ...tre.. cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..ngay.. nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ..nữ..... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng...đường.. nghĩa là bạn cùng đường đi."