Bài 1. Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm:
a) 2(x + 1) = 3 + 2x b) 2(1 – 1,5x) + 3x = 0
c) | x | = –1 d) x2 + 1 = 0
Bài 2. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm:
a) 3x – 11 = 0 b) 12 + 7x = 0 c) 10 – 4x = 2x – 3
Bài 6 . Giải các phương trình sau:
1. a) 3x – 2 = 2x – 3
b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 – 2x = 22 – 3x
d) 8x – 3 = 5x + 12
e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1
f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x
h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
Bài 1:
a) 2(x + 1) = 3 + 2x
⇔ 2x + 2 = 3 + 2x
⇔ 0x = 1 (vô lí)
Vậy phương trình vô nghiệm.
b) 2(1 - 1,5x) + 3x = 0
⇔ 2 - 3x + 3x = 0
⇔ 2 = 0 (vô lí)
Vậy phương trình vô nghiệm.
c) |x| = - 1 (vô lí vì |x| ≥ 0)
Vậy phương trình vô nghiệm.
d) x2 + 1 = 0
⇔ x2 = -1 (vô lí vì x2 ≥ 0)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài 2:
a) 3x - 11 = 0
⇔ 3x = 11
⇔ x = \(\frac{11}{3}\) \(\approx\) 3,67
Vậy...
b) 12 + 7x = 0
⇔ 7x = -12
⇔ x = \(\frac{-12}{7}\) \(\approx\) -1,71
Vậy...
c) 10 - 4x = 2x - 3
⇔ 6x = 13
⇔ x = \(\frac{13}{6}\approx\) 2,17
Vậy...