K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Tìm những từ có cách phát âm khác với những từ khác ở phần gạch chân.1. A. picnic B. sometimes C. like D. exercise2. A. movie B. sport C. soccer D. jog3. A. heavy B. leave C. head D. ready4. A. black B. gymnast C. gray D. paddy5. A. bus B. museum C. drugstore D. lunchCâu 2: Em hãy tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.1. A. warm B. weather C. cool D. hot2. A. soccer B. swimming C. fishing D. camping3. A. what B. where C. how D. weekend4. A....
Đọc tiếp

Câu 1: Tìm những từ có cách phát âm khác với những từ khác ở phần gạch chân.

1. A. picnic B. sometimes C. like D. exercise

2. A. movie B. sport C. soccer D. jog

3. A. heavy B. leave C. head D. ready

4. A. black B. gymnast C. gray D. paddy

5. A. bus B. museum C. drugstore D. lunch

Câu 2: Em hãy tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại.

1. A. warm B. weather C. cool D. hot

2. A. soccer B. swimming C. fishing D. camping

3. A. what B. where C. how D. weekend

4. A. travel B. go C. walk D. noisy

5. A. this B. the C. these D. that

Câu 3: Chọn phương án trả lời tốt nhất cho mỗi câu sau:

1. My brother ...................... ( goes / go / plays / is going ) swimming every Sunday .

2. Are there ............................( a / an / any / the ) stores on your street ?

3. My sister and I .........( am watching / are watching / is watching ) TV in the living room now ?

4. ( how / how many / where / what ) .........................do you go to school ? - I walk .

5.“Does Nga play volleyball ? “ - No, ..................( she not plays / she don't / she doesn't ) .

6. How many floors ....................( is there / are there / there have ) in your school?

7. My school ..................( have / there are / has ) four floor s in my school.

8. How .......................( usually / often / always ) do you have a picnic?

9. I have English ...............................( at / in / on / from ) Monday and Thursday .

10. He lives............................... ( in / at / on ) 12 Tran Phu Street.

11. Which language does Lee speak? - He speaks .................... (China/ Chinese/ Chines)

12. (Would/ Can/ Do/ Does)................. you learn French? - No, I don't

13. How ....................(many/ much/ often/ long) bananas are there on the table?

14. The Red river is ........................... (longer/ very long/ the longest) in Vietnam.

15. What is ................... (her/ his/ their/ your) name? - My name is Ba.

16. What are you going to do ............ (at/ on/ in / for) the weekend?

17. How .............. (usually/ often/ sometimes/ always) do you have a picnic?

18. A paddy field is a rice ...........................(yard/ paddy/ park/ garden).

19. That is his sister. ................. (He/ she/ It/ Her). ......................is a doctor.

20. Lemonade, apple juice, soda and .............. (beans/ noodles/ vegetables/ iced tea) are cold drink.

Câu 4: chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What ........ you (do)............ next Sunday?

2. He usually ..................... (jog) in the morning.

3. My brother ................... (watch) TV at the moment.

4. Hoa ............................ (not go) fishing in the winter.

5. Her sister ........................... (skip) now.

6. There ............................ (not be) any water in the bottle.

7. I can .................... (speak) English.

8. She ....................... (visit) her aunt next week.

9. At the moment, the children ..................... (play) soccer in the garden.

10. She ................... (go) camping tomorrow.

Câu 5: chọn dạng đúng của từ trong ngoặc

1. There are fifteen ........................ in my school. (CLASS)

2. Lan has a white ............................. (TOOTH)

3. Mr. Nam is a truck ............................ (DRIVE)

4. In the............, there is a hospital and a factory . (neighbor)

5. what is his .....................................? (nation)

Câu 6: viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi

1 . What is Lan’s favorite food?

--> What food..........................................................?

2. Is your house beautiful?

--> Is it ..................................................................?

3. He often drives to work.

à He ..................................................................

4. I want some milk

à I'd .....................................................................

5. What about going to Dam Sen park?

à Why..................................................................?

Câu 7: Hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý

1. he/ like/ cold drink?

-> ............................................................................................................................................

2. orange juice/ her/ favorite drink.

-> ...........................................................................................................................................

3. We/ visit/ Nha Trang/ this/ summer vacation.

-> ...........................................................................................................................................

4. how/ much/ milk/ your/ mother/ want?.

-> ..........................................................................................................................................

5. I/ write/ a letter/ tomorrow.

-> ...........................................................................................................................................

Câu 8: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân

1. I feel tired now.

-> ...........................................................................................................................................

2. This man brings us milk in the morning.

-> ...........................................................................................................................................

3. She would like apple juice.

-> ...........................................................................................................................................

4. A pen is 7.000®

-> .......................................................................................................................

5 . They always have dinner at home.

-> ...........................................................................................................................................

7
24 tháng 3 2020

ko biết

24 tháng 3 2020

là miễn phí lửa nha các bạn 

17 tháng 1 2021

1.a

2. b

3. b

4. c

5.d

V
violet
Giáo viên
17 tháng 1 2021

Chào em, em tham khảo nhé!

1. Giải thích:

A. treat /trit/

B. heat /hit/

C. sweater /ˈswedər/

D. beat /bit/

Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C

2. Giải thích:

A. compose /kəmˈpoʊz/

B. complete /kəmˈplit/

C. company /ˈkəmp(ə)ni/

D. complain /kəmˈpleɪn/

Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.

3. Giải thích:

A. collect /kəˈlekt/

B. subject /ˈsəbjekt/

C. reject /rəˈjekt/

D. lecture /ˈlektʃər/

Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.

4. Giải thích:

A. sugar /ˈʃʊɡər/

B. sterile /ˈsterəl/

C. strain /streɪn/

D. serve /sərv/

Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.

5. Giải thích:

A. baths /bæθs/

B. bath /bæθ/

C. bathe /beɪð/

D. breathe /brið/

Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.(2 điểm)1. A. clothes B. watches C. benches D. classes1.2. A. country B. hungry C. fly D. every2.3. A. thin B. thick C. thanks D. with3.4. A. clown B. down C. own D. town4.5. A. near B. clear C. dear D. learn5.6. A. condition B. attention C. question D. addition6.7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk7.8. A. diet B. delicious C. bitter D. music8.9. A. food B. good C. took D. cooking9.10. A.bookcase B....
Đọc tiếp

Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
(2 điểm)

1. A. clothes B. watches C. benches D. classes1.
2. A. country B. hungry C. fly D. every2.
3. A. thin B. thick C. thanks D. with3.
4. A. clown B. down C. own D. town4.
5. A. near B. clear C. dear D. learn5.
6. A. condition B. attention C. question D. addition6.
7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk7.
8. A. diet B. delicious C. bitter D. music8.
9. A. food B. good C. took D. cooking9.
10. A.bookcase B. tablet C.behave D. game10.

Bài II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,5 điểm)

1. My sister always ( wear) nice clothes for work.
Today she (wear) a blue jacket and shirt.
1.
2. What there (be) ( drink) for dinner?2.
3. There (be) some milk and orange juice in the
fridge.
3.
4. Look! The plane ( fly) towards the airport. It (
land) .
4.
5. the children (skip) in the yard now?5.
6. Why you ( look) at me like that? What is the
matter?
6.
7. What your son usually ( have) breakfast?7

 

2
8 tháng 7 2021

1 A

2 C

3 D

4 C

5 D

6 C

7 B

8 A

9 A

10 C

II

1 wears - is wearing

2 is there to drink

3 is

4 is flying

5 are- skipping

6 are you looking 

7 does - have

8 tháng 7 2021

Cái hoidap247 này ko gạch chân đc nên mong mn thông cảm ạ!

HelpppChọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.1. A. garbage        B. standard           C. solar                 D. lunar2. A. raised           B. picked              C. laughed            D. watched3. A. energy          B. generous           C. category           D. suggest4. A. celebrate       B. plumber            C. bulb                  D. blanket5. A. labelB. plumberC. bulbD. bill6. A. motherB. thenC. weathermanD....
Đọc tiếp

Helppp
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.

1. A. garbage        B. standard           C. solar                 D. lunar

2. A. raised           B. picked              C. laughed            D. watched

3. A. energy          B. generous           C. category           D. suggest

4. A. celebrate       B. plumber            C. bulb                  D. blanket

5. A. label

B. plumber

C. bulb

D. bill

6. A. mother

B. then

C. weatherman

D. anything

7. A. refilled

B. walked

C. reduced

D. dropped

8. A. dream

B. team

C. spread

D. teacher

9. A. nuclear        B. plumber           C. consumer         D. reduce

10. A. trick            B. tidal                  C. pipe                  D. climate

11. A. about          B. should              C. shout                D. mouse

12. A. activity       B. accept               C. across               D. afraid

13. A. move          B. hotel                 C. photo                D. pagoda

14. A. border         B. cyclone             C. destroy             D. forecast

15. A. earthquake    B.blanket                   C. sticky              D. know

16.A. worked            B. watched                C. cleaned            D. helped

17. A. looks              B. cats                       C. roofs                D. opens

18. A. eleven            B. employ                C. get                   D. complete

19. A. plumber         B. brother                 C. September       D. bill

20. A. flow                B. row                        C. know           D. now

21. A. fly                    B. hobby                    C. energy           D. ordinary

22. A. dump              B. bulb                       C. nuclear        D. plumber

23. A scheme            B. mechanic              C. machine       D. chemistry

24. A. tower             B. slow                      C. flower         D. down

25. A. Junkyard       B. Plumber               C. Adult                     D. Reduce

26. A. Scheme         B. Charity                 C. Chopstick               D. Check

1
14 tháng 4 2022

1. A. garbage        B. standard           C. solar                 D. lunar

2. A. raised           B. picked              C. laughed            D. watched

3. A. energy          B. generous           C. category           D. suggest

4. A. celebrate       B. plumber            C. bulb                  D. blanket

5. A. label

B. plumber

C. bulb

D. bill

6. A. mother

B. then

C. weatherman

D. anything

7. A. refilled

B. walked

C. reduced

D. dropped

8. A. dream

B. team

C. spread

D. teacher

9. A. nuclear        B. plumber           C. consumer         D. reduce

10. A. trick            B. tidal                  C. pipe                  D. climate

11. A. about          B. should              C. shout                D. mouse

12. A. activity       B. accept               C. across               D. afraid

13. A. move          B. hotel                 C. photo                D. pagoda

14. Sai đề

15. A. earthquake    B.blanket                   C. sticky              D. know

16.A. worked            B. watched                C. cleaned            D. helped

17. A. looks              B. cats                       C. roofs                D. opens

18. A. eleven            B. employ                C. get                   D. complete

19. A. plumber         B. brother                 C. September       D. bill

20. A. flow                B. row                        C. know           D. now

21. A. fly                    B. hobby                    C. energy           D. ordinary

22. A. dump              B. bulb                       C. nuclear        D. plumber

23. A scheme            B. mechanic              C. machine       D. chemistry

24. A. tower             B. slow                      C. flower         D. down

25. A. Junkyard       B. Plumber               C. Adult                     D. Reduce

26. A. Scheme         B. Charity                 C. Chopstick               D. Che

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.1. A. garbage        B. standard           C. solar                 D. lunar2. A. raised           B. picked              C. laughed            D. watched3. A. energy          B. generous           C. category           D. suggest4. A. celebrate       B. plumber            C. bulb                  D. blanket5. A. labelB. plumberC. bulbD. bill6. A. motherB. thenC. weathermanD. anything7. A....
Đọc tiếp

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.

1. A. garbage        B. standard           C. solar                 D. lunar

2. A. raised           B. picked              C. laughed            D. watched

3. A. energy          B. generous           C. category           D. suggest

4. A. celebrate       B. plumber            C. bulb                  D. blanket

5. A. label

B. plumber

C. bulb

D. bill

6. A. mother

B. then

C. weatherman

D. anything

7. A. refilled

B. walked

C. reduced

D. dropped

8. A. dream

B. team

C. spread

D. teacher

9. A. nuclear        B. plumber           C. consumer         D. reduce

10. A. trick            B. tidal                  C. pipe                  D. climate

11. A. about          B. should              C. shout                D. mouse

12. A. activity       B. accept               C. across               D. afraid

13. A. move          B. hotel                 C. photo                D. pagoda

14. A. border         B. cyclone             C. destroy             D. forecast

15. A. earthquake    B.blanket                   C. sticky              D. know

16.A. worked            B. watched                C. cleaned            D. helped

17. A. looks              B. cats                       C. roofs                D. opens

18. A. eleven            B. employ                C. get                   D. complete

19. A. plumber         B. brother                 C. September       D. bill

20. A. flow                B. row                        C. know           D. now

21. A. fly                    B. hobby                    C. energy           D. ordinary

22. A. dump              B. bulb                       C. nuclear        D. plumber

23. A scheme            B. mechanic              C. machine       D. chemistry

24. A. tower             B. slow                      C. flower         D. down

25. A. Junkyard       B. Plumber               C. Adult                     D. Reduce

26. A. Scheme         B. Charity                 C. Chopstick               D. Check

1
14 tháng 4 2022

1. A. garbage        B. standard           C. solar                 D. lunar

2. A. raised           B. picked              C. laughed            D. watched

3. A. energy          B. generous           C. category           D. suggest

4. A. celebrate       B. plumber            C. bulb                  D. blanket

5. A. label

B. plumber

C. bulb

D. bill

6. A. mother

B. then

C. weatherman

D. anything

7. A. refilled

B. walked

C. reduced

D. dropped

8. A. dream

B. team

C. spread

D. teacher

9. A. nuclear        B. plumber           C. consumer         D. reduce

10. A. trick            B. tidal                  C. pipe                  D. climate

11. A. about          B. should              C. shout                D. mouse

12. A. activity       B. accept               C. across               D. afraid

13. A. move          B. hotel                 C. photo                D. pagoda

14. Sai đề

15. A. earthquake    B.blanket                   C. sticky              D. know

16.A. worked            B. watched                C. cleaned            D. helped

17. A. looks              B. cats                       C. roofs                D. opens

18. A. eleven            B. employ                C. get                   D. complete

19. A. plumber         B. brother                 C. September       D. bill

20. A. flow                B. row                        C. know           D. now

21. A. fly                    B. hobby                    C. energy           D. ordinary

22. A. dump              B. bulb                       C. nuclear        D. plumber

23. A scheme            B. mechanic              C. machine       D. chemistry

24. A. tower             B. slow                      C. flower         D. down

25. A. Junkyard       B. Plumber               C. Adult                     D. Reduce

26. A. Scheme         B. Charity                 C. Chopstick               D. Check

26 tháng 5 2022

a

26 tháng 5 2022

A

Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.1. A. paddy             B. sand                    C. travel                  D. tribal2. A. buffalo            B. photo                  C. limestone            D. botanical3. A. jungle             B. luggage               C. sunbathe             D. sugar4. A. around            B. various                C. famous                D. mountains5. A. heritage          B. giant                   C. garden...
Đọc tiếp

Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.

1. A. paddy             B. sand                    C. travel                  D. tribal

2. A. buffalo            B. photo                  C. limestone            D. botanical

3. A. jungle             B. luggage               C. sunbathe             D. sugar

4. A. around            B. various                C. famous                D. mountains

5. A. heritage          B. giant                   C. garden                 D. village

Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.

1. The vase ______ on the shelf is very beautiful.

A. stands       B. standing              C. is standing           D. stood

2. Do you mind if I ______ your atlas for a minute?

A. borrow     B. will borrow         C. am going to borrow           D. borrowed

3. Ann asked me not ____ anybody what happened.

A. tell           B. telling                 C. to tell                  D. told

4. Do you mind _____ here for just a minute?

A. to wait      B. waiting               C. about waiting      D. waited

5. It was late, so we decided _____ a taxi home.

A. take          B. to take                 C. taking                 D. took

6. He picked the phone ___________as soon as it rang.

A. on            B. up                       C. in                        D. off

7. Would you mind if I _____ the phone?

A. use                     B. will use               C. am going to use           D. used

8._____ is a stream or river that falls from a height.

A. Lake         B. Waterfall             C. Bay                     D. Island

9. ____ you mind finishing the work yourself?

          A. Will          B. Do                      C. Can                     D. Should

Exercise 3: . Viết dạng đúng của động  từ cho trong ngoặc.

1. I (see)___________ a good film on TV last night.

2. The boy (read)____________________ a book over there is Ba.

3. The toys (paint) ________________green is mine.

4. Would you mind if I (sit)___________here?

5. Would you mind (put) __________ up your cigarette?

Exercise 4. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý.

1. Can I turn on the TV?

          Would you mind……………………………………………………………….?

2. Can you solve this math problem for me?

          Do you mind if………………………………………………………………..?

3. The girl is listening to music. She is Nga. (Nối câu, dùng V-ing)

………………………………………………………………………………………….

0
4 tháng 4 2022

1. D

2. C

3. B

4. A

5. B

4 tháng 4 2022

1. D

2. C

3. B

4. A

5. B

22 tháng 8 2023

1. D

2. A

3. C

4. D

5. B

22 tháng 8 2023

1 . C

2 . A

3 . C

4 . D

5 . B

22 tháng 8 2023

1 . D

2 . A

3 . C

4 . B

5 . D