K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2020

1. Unfriendly

2. Uncarefull

3. Talk less

4. Strongly

5. Unreliable

6.not responsible

7.unintelligent

8.  Ugly

9. void

10.not important

11. Uncomfortable

12. not modern

Chú ý: Tất cả những từ trên đều là mình tra google dịch

20 tháng 3 2020

1. Unfriendly

2.Uncareful

3.Talk less

4.Strongly

5.Unrealible

6.Not responsible

7.Unintelligent

8.Ugly

9.Void

10.Unimportant

11.Uncomfortable

12.Not modern

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

2.narrow >< ..

14 tháng 5 2019

1.thin

2.large hoặc big

3.interesting

4.quiet

5.short

6.Tự do: detained

   Miễn phí: cost

7.old (ko phải là già mà có nghĩa là cổ)

Hok tốt!

22 tháng 11 2016

1:5 Cặp từ trái nghĩa chỉ tính nết

Tốt-Xấu

Thật- Dối

Chăm chỉ-Lười Biếng

Hiền hậu- Độc Ác

Dũng cảm- Nhát gan

2: 5 Cặp từ trái nghĩa chỉ thời tiết

Nóng-Lạnh

Bão tuyết- Nắng ấm

Ấm- Rét

Nắng-Mưa

Gió nhẹ- Gió mạnh

 

22 tháng 11 2016

con lậy mẹ h lại chuyển sang trl ngữ văn ak gianroi

21 tháng 10 2018

xấu - đẹp

cao - thấp

buồn - vui

từ : vui

câu: hiện tại, em rất vui

k nha

21 tháng 10 2018

3 cặp từ trái nghĩa:

cao - thấp

dài - ngắn

béo - gầy

Đặt câu:

-Minh rất béo còn Lan rất gầy.

29 tháng 10 2016

người già >< người trẻ

vở cũ >< vở mới

nhà to >< nhà nhỏ

đường lớn >< đường

...................

 

30 tháng 10 2017

Buồn - vui

Tối - sáng

Có - không

Già - trẻ

Đứng - ngồi

23 tháng 8 2020

a) sung sướng

bất hạnh

b) giữ gìn

phá hoại

c) bầu bạn

kẻ thù

d) thanh bình

loạn lạc

23 tháng 8 2020

1 a trái nghĩa  đau khổ , đồng nghĩa  vui vẻ

b  đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại

c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù 

d đồng nghĩa  yên bình , trái nghĩa  loạn lạc 

chọn cho mk nhé  tks 

hình dáng : cao - thấp   ;   béo - gầy

phẩm chất : hiền - ác 

-Tả hình dáng:

-   cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..

- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...

- Tả phẩm chất:

tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...

2 tháng 11 2021

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

12 tháng 12 2021

đục

21 tháng 10 2018

xấu - đẹp

rộng - dài

vui - buồn

từ: đẹp

câu: cái cây này đẹp quá

k nhé

21 tháng 10 2018

'to' trái nghĩa:'nhỏ'

'thấp' trái nghĩa 'cao'

'sống' trái nghĩa 'chết'

Con trâu này to hơn con trâu kia

3 tháng 6 2018

- Từ đồng nghĩa với từ Biết ơn : 

Đội ơn , hàm ơn,.....

=>   Chúng em luôn  đội ơn  những anh hùng chiến sĩ.

- Từ trái nghĩa với biết ơn :

Bội bạc , vô ơn , bội ơn,.....

=>  Anh ta vô ơn với người  đã giúp  đỡ anh ta .

3 tháng 6 2018

vô ơn , bội ơn