Đặt tên trường từ vựng cho các từ sau: (4.0 điểm) a/ cánh đồng, con trâu, lũy tre, cánh cò. b/ tập, sách, bút, cặp, phấn, thước.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Dụng cụ đánh bắt cá: lưới, nơm, vó, câu
b, Vật chứa, đựng: tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ
c, Hoạt động của chân: đá, đạp, giẫm, xéo
d, Tâm trạng con người: buồn,vui, sợ hãi, phấn khởi
e, Tính cách con người: hiền lành, độc ác, cởi mở
g, Bút viết: bút máy, bút bi, phấn, bút chì.
Trạng ngữ là
-Ngay sau đó
-Nhìn xa
-Trên tấm màng to lớn màu hồng tím ấy
Từ ghép là:tầm cánh, lũy tre, bờ ao, đất nước,tuyệt đẹp, cánh đồng, đàn trâu,dòng sông, đoàn thuyền,tầng cao, đàn cò, bầu trời,cáo vút.
Từ láy là:rì rào,khóm khoai,rung rinh.
Từ đơn là: dưới,chú, gió,, nước,cảnh.
Danh từ là:cánh đồng, lũy tre, bờ ao, đất nước, đàn trâu, dòng sông, đàn cò, đoàn thuyền, bầu trời,
Động từ là:gặm cỏ,ngược xuôi,bay.
từ ghép: tầm cánh, lũy tre,bờ ao,khóm khoai,tuyệt đẹp,đất nước,hiện ra,cánh đồng,đàn trâu, dòng sông, đoàn thuyền, đàn cò, bầu trời, xanh trong, cao vút.
từ láy rào, khóm khoai, rung rinh, thung thăng,
từ đơn:dưới, chú,là, trong, gió, với, những, rồi, cảnh, của, còn, trên, tầng ,cao.
danh từ:chú, lũy tre, bờ ao, khóm khoai, đất nước, cánh đồng, đàn trâu, dòng sông, đoàn thuyền, đàn cò, bầu trời
động từ: rì rào, rung rinh,,hiện ra, thung thăng, gặm cỏ, ngược xuôi, bay.
Ôi! sông nước quê hương đẹp làm sao. Sau một năm gặp lại, lần đầu tiên, em được nhìn cây cổ thụ già nơi các bạn nhỏ đang nô đò và những tiếng vỗ tay hò reo giữa nơi yên tĩnh ở đồng quê. Không những thế nơi đây đã thay đổi hơn trước, những tòa nhà cao tầng đã được xây nhiều hơn trước hòa với con đường đã được trán một lớp nhữa dày ôi! thật tuyệt vời làm sao. Tiếp sau đó em còn được thưởng thức các món đặc sản ở quẹ em trông nó ngon tuyệt!. Tuy những ngày về quê không được bao lâu nhưng nó là những kỷ niệm rất có ý nghĩa mà em không thể nào quên được, vì ở đây em còn được ở gần bà nội, ngắm cảnh đồng quê thanh bình yên ả.
hok tốt
a, TTV quê hương
b, TTV đồ dùng học tập