Lạ lẫm, lạnh lùng, lần lượt, lanh lảnh, lú lẫn.
Héo hắt, hì hục, hả hê, ham hố, hòa hoãn.
Mênh mông, mê man, mong muốn, mịn màng, méo mó.
Nhí nhảnh, nhẹ nhõm, nhốn nháo, nhạt nhẽo, nhấm nháp.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
ngăn cách các bộ phận cung chức vụ trong câu
TG TỔNG HỢP | TG PHÂN LOẠI | TỬ LÁY |
thay đổi | xanh thẳm | nô nức |
chắc nịch | đục ngầu | nhũn nhặn |
buồn vui | đăm chiêu | mơ màng, lạnh lùng |
tẻ nhạt | nặng nề | |
sôi nổi | hả hê | |
gắt gỏng | ||
cứng cáp |
TK MIK NHA~~~
Câu văn : “Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.”có dùng những biện pháp " nhân hóa " biển như con người, biết buồn vui, lúc lạnh lùng, sôi nổi, hả hê....Cách nói đó giúp biển thêm sinh động, cụ thể và có hồn hơn.
Câu văn : “Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.”có dùng những biện pháp " nhân hóa " biển như con người, biết buồn vui, lúc lạnh lùng, sôi nổi, hả hê....Cách nói đó giúp biển thêm sinh động, cụ thể và có hồn hơn.
Đề bài là j z bn?
đáp án 4
nhớ k nhé