K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2020

1. You shouldn't drive on the paverment. It's illegal.

2. You shouldn't say that. It's not nice.

3. I should go to word tomorrow because it's a public holiday.

4. I shouldn't buy this CD, I'm not sure.

5. You should eat more vegetables. They're good for you.

6. You should be 18 before you can buy alcohol.

10 tháng 3 2020

Bạn ơi sửa lại nhé điền các từ

Must,don't have to,might,should,mustn't,shouldn't

21 tháng 11 2021

48 C

49 B

50 D

21 tháng 11 2021

Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

The sign says you  __________ smoke in here.

A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to

Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Does he still __________ with his family?

A. lived B. live C. lives D. to live

Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:

Lan: Would  you like some bread ?

Mai: __________. I’m rather hungry.

A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please

Bài tập 3: Chọn trợ động từ thích hợp và điền vào chỗ trống Can - could - might - ought to - should - may - would - must - had better - will - shall - have to 1. ........................... you please show me the way to train station? 2. You ........................... study for your math test or you won’t do well. 3. If Sue wants to buy a car this summer, she ........................... get a part-time job. 4. Ryan ........................... remember his wife’s birthday...
Đọc tiếp

Bài tập 3: Chọn trợ động từ thích hợp và điền vào chỗ trống Can - could - might - ought to - should - may - would - must - had better - will - shall - have to 1. ........................... you please show me the way to train station? 2. You ........................... study for your math test or you won’t do well. 3. If Sue wants to buy a car this summer, she ........................... get a part-time job. 4. Ryan ........................... remember his wife’s birthday this year. 5. Tim ........................... share his pizza with you if you ask him nicely. 6. I ........................... speak Korean fluently when I was a child and we lived in Korea. 7. I ........................... like to buy the same bicycle that you have. 8. Even though you’re growing up, you ........................... never stop having fun. 9. ........................... you play the piano? 10. I am determined that my son ........................... go to Harvard. 11. The children ........................... wake up earlier that 7:30 am. They have to at camp at 8:00 am. 12. Nicole ........................... visit her grandmother this weekend.

2
5 tháng 8 2021

Could

should

ought to

had better

will

could

would

will

Can

would

must

may

5 tháng 8 2021

1 Could

2 should

3 ought to

4 had better

5 will

6 could

7 would

8 will

9 Can

10 would

11 must

12 may

2. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn’t. (Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should, shouldn’t.)You should read this information as soon as youarrive at the sports centre.(Bạn nên đọc thông tin này ngay khi đến trung tâm thể thao.)1. All visitors follow the rules at the sportscentre. This is very imporfant.2. You bring expensive watches or jewellery to the sports centre. It isn’t a good idea.3. In the swimming pool, parents watch their children at all...
Đọc tiếp

2. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn’t. 

(Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should, shouldn’t.)

You should read this information as soon as youarrive at the sports centre.

(Bạn nên đọc thông tin này ngay khi đến trung tâm thể thao.)

1. All visitors follow the rules at the sportscentre. This is very imporfant.

2. You bring expensive watches or jewellery to the sports centre. It isn’t a good idea.

3. In the swimming pool, parents watch their children at all times. This is an important rule.

4. You run near the swimming pool. This is forbidden.

5. You walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

6. Children under the age of 12 come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

7. Visitors look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

8. The sports centre doors always close at 7:00. Everybody leave by this time.

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1 All visitors must follow the rules at the sportscentre. This is very important.

(Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Điều này là rất quan trọng.)

Giải thích: ‘the rules at sports centre’ là những điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

2 You shouldn’t bring expensive watches or jewelry to the sports centre. It isn’t a good idea.

(Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

3 In the swimming pool, parents must watch their children at all times. This is an important rule.

(Trong bể bơi, cha mẹ phải quan sát con cái của họ mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.)

Giải thích: ‘this is an important rule’ đây là điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

4 You mustn’t run near the swimming pool. This is forbidden.

(Bạn không được chạy gần hồ bơi. Điều này bị cấm.)

Giải thích: ‘this is forbiden’ đây là hành động bị cấm làm, không được làm → mustn’t

5 You should walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

(Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

6 Children under the age of 12 mustn’t come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

(Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.)

Giải thích: ‘this is against the rules’ đây là hành động không được làm, chống lại các luật lệ→ mustn’t

7 Visitors should look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

(Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

8 The sports centre doors always close at 7:00. Everybody must leave by this time.

(Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.)

Giải thích: đây là điều mang tính tần suất cao nhất là luôn luôn, và người đọc phải thực hiện hành động trước khi điều này xảy ra → must

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. mustn’t

2. should

3. mustn’t

4. must

5. shouldn’t

6. should

7. shouldn’t

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. mustn’t 

2. should 

3. mustn’t

4. must 

5. shouldn’t 

6. should 

7. shouldn’t

3. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn't. (Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should hoặc shouldn’t.)Jungle Advanture CampRules and adviceIt’s necessary to arrive before 11:00.(Đó là điều cần thiết khi đến trước 11:00.)You must arrive before 11:00.(Bạn phải đến trước 11:00.)1. It’s a good idea to bring a first-aid kit.You                                            2. Never eat the fruit on the trees.You                                    ...
Đọc tiếp

3. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn't.

 (Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should hoặc shouldn’t.)

Jungle Advanture Camp

Rules and advice

It’s necessary to arrive before 11:00.

(Đó là điều cần thiết khi đến trước 11:00.)

You must arrive before 11:00.

(Bạn phải đến trước 11:00.)

1. It’s a good idea to bring a first-aid kit.

You                                            

2. Never eat the fruit on the trees.

You                                                                      

3. It’s necessary to bring a sleeping bag.

You                                                                       

4. It isn’t a good idea to wear new clothes.

You                                                                     

5. Never swim in the river.

You                                                            

6. It’s a good idea to carry a water bottle.

You                                                                     

7. It’s necessary to be quiet at night. No talking! 

You                                                                           

8. It isn’t a good idea to bring a mobile phone.

You                                                                     

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1 It’s a good idea to bring a first-aid kit.

(Đây là ý tưởng hay khi mang theo bộ sơ cứu.)

You should bring a first-aid kit.

(Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

2 Never eat the fruit on the trees.

(Không bao giờ ăn trái cây trên cây.)

You mustn’t eat the fruit on the trees.

(Bạn không được ăn trái cây trên cây.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

3 It’s necessary to bring a sleeping bag.

(Đây là điều cần thiết khi mang theo túi ngủ.)

You should bring a sleeping bag.

(Bạn nên mang theo túi ngủ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

4 It isn’t a good idea to wear new clothes.

(Không phải là ý kiến hay khi mặc quần áo mới.)

You shouldn’t wear new clothes.

(Bạn không nên mặc quần áo mới.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

5 Never swim in the river.

(Không bao giờ bơi trên sông.)

You mustn’t swim in the river.

(Bạn không được bơi trên sông.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

6 It’s a good idea to carry a water bottle.

(Đây là một ý hay khi mang theo một chai nước.)

You should carry a water bottle.

(Bạn nên mang theo một chai nước.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

7 It’s necessary to be quiet at night. No talking! 

(Cần phải giữ yên tĩnh vào ban đêm. Không nói chuyện!)

You must quiet at night.

(Bạn phải giữ yên tĩnh vào ban đêm.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘No talking!’, ra lệnh người khác phải làm gì → must

8 It isn’t a good idea to bring a mobile phone.

(Không phải là ý hay khi mang theo điện thoại di động.)

You shouldn’t bring a mobile phone.

(Bạn không nên mang theo điện thoại di động.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

24 tháng 12 2023

1. have to

2. must

3. shouldn't

4. don't have to

5. should

6. have to

7. mustn't

8. should

9. don't have to

10. should

29 tháng 12 2023

1. Children must / have to start school when they are five.
2. In many countries, you should / must wear a seat belt in the car - it’s the law.
3. I know you like sugar but you shouldn’t / don’t have to eat quite so much - it’s bad for you.
4. I’m not working tomorrow, so I mustn’t / don’t have to get up early.
5. The manager suggested that we have to / should try to find another hotel.
6. Kids should / have to wear a life vest. That’s bur regulation.
7. You mustn’t / don’t have to smoke in here; smoking isn’t allowed in the airport.
8. You must / should hand in your homework on Tuesday or your mark will be zero.
9. You have to / don’t have to dress up for the party. Wear whatever you feel comfortable in.
10. You should / have to ask the teacher to help you if you don’t understand the lesson.

Exercise 2: Fill in the blanks using one of the following modal verbs: can, can’t, must, mustn’t, need, needn’t, should, shouldn’t 1. You __________ finish your work, because it’s late.2. We __________ get up early, we __________ be late.3. Don’t be nervous! You __________ be calm. You __________ be nervous.4. John __________ translate the English text. He __________ learn more.5. People __________ smoke in this building, because it’s forbidden.6. These boys are too young, they __________ go to...
Đọc tiếp

Exercise 2: Fill in the blanks using one of the following modal

verbs: can, can’t, must, mustn’t, need, needn’t, should, shouldn’t

1. You __________ finish your work, because it’s late.

2. We __________ get up early, we __________ be late.

3. Don’t be nervous! You __________ be calm. You __________ be nervous.

4. John __________ translate the English text. He __________ learn more.

5. People __________ smoke in this building, because it’s forbidden.

6. These boys are too young, they __________ go to the disco.

7. The windows aren’t dirty, you __________ clean them.

8. It’s very hot in summer. We __________ water the flowers twice a week.

9. The mother __________ go to the bank, because she hasn’t got any money.

10. Jim and jack have a lot of horses. They __________ ride a horse.

11. I __________ help you, because I don’t know the solution.

12. Before dinner people __________ wash their hands.

13. We __________ the meeting early, we __________ stay until the end.

14. This girl __________ drink so much cola. It’s not healthy.

15. Susan has a lot of free time, she __________ hurry.

16. It’s a fantastic movie. You __________ see it.

17. You __________ learn to ride a bike. It’s very useful.

18. We __________ forget to visit our grandparents at the weekend.

19. Jim __________ remember to feed his cat before he goes to work.

20. Children __________ eat a chocolate every day.21. This family __________ buy a bigger house, because this house is too small for

them.

22. My friend __________ relax more, because he is depressed.

23. Our mother is very old and ill, she __________ work in the garden.

24. This flat isn’t big enough, you __________ rent this.

25. These documents are very important, we __________ lose them.

26. This dog isn’t hungry, you __________ feed it.

27. I __________ speak German fluently, because I always learn hard.

28. Tom __________ forget to turn off the TV before he goes to bed.

29. Julia __________ remember to turn off the lights before she goes away.

30. You __________ go home. You __________ stay here if you want.

31. I __________ write an essay now. I __________ do it tomorrrow.

32. You __________ be afraid of my dog, because it’s very friendly.

33. Our children __________ sing well. They don’t have a good ear for music.

34. Children __________ watch Tv so much. They __________ learn more.

35. I __________ forget to do the English homework.

36. Peter __________ work hard, but he is lazy.

37. We __________ eat less chocolate. We are very fat.

38. Children __________ go to school every day.

39. I feel bad, I __________ go to the doctor.

40. You __________ be late, this meeting is very important.

41. This film is too agressive. Children __________ see it.

42. It’s late, I __________ go now.

43. Big cities are very dangerous. Women __________ go out in dark.

44. This man is very ill, he is in hospital. He __________ go home.

45. We __________ work a lot because we __________ money for food and clothes.

46. Maria __________ an umbrella because it’s raining.

47. Roads are slipperyin winter, you __________ drive carefully.

48. These parents are very poor. They __________ save more money.

49. You __________ worry. This illness isn’t so serious

0
20 tháng 8 2023

1. mustn't

2. need

3. don't need

4. don’t have to 

5. must

6. has

20 tháng 8 2023

1. You mustn't cheat in exams.

2. If you need help, you should talk to your teacher.

3. I’m not thirsty, so I don’t need to stop and have a drink.

4. You don’t have to do this extra homework. It’s your choice.

5. We must arrive on time to school every day.

6. Rosie has to catch the next bus.