Tìm số nguyên x biết
5x+7 chia hết cho x+1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x-1\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
hay \(x\in\left\{2;0;4;-2\right\}\)
\(7⋮\left(x+1\right)\Rightarrow\left(x+1\right)\inƯ\left(7\right)=\left\{-7;-1;1;7\right\}\\ Có:x+1=-7\Rightarrow x=-8\\ x+1=-1\Rightarrow x=-2\\ x+1=1\Rightarrow x=0\\ x+1=7\Rightarrow x=6\\ Vậy:x\in\left\{-8;-2;0;6\right\}\)
Ta có:
\(7⋮\left(x+1\right)\Rightarrow x+1\inƯ\left(7\right)=\left\{\pm1;\pm7\right\}\)
Ta có bảng sau:
\(x+1\) | \(1\) | \(-1\) | \(7\) | \(-7\) |
\(x\) | \(0\) | \(-2\) | \(6\) | \(-8\) |
Vậy \(x\in\left\{0;-2;6;-8\right\}\)
x + 7 \(⋮\)x - 2
\(\Rightarrow\)x - 2 + 9 \(⋮\)x - 2
x - 2 \(⋮\)x - 2
\(\Rightarrow\)9 \(⋮\)x - 2
\(\Rightarrow\)x - 2 \(\in\)Ư (9)
\(\Rightarrow\)x - 2 \(\in\){ 1;3;9 }
\(\Rightarrow\) x \(\in\){ 3;5;11 }
Câu 1:
Ta có: 1/ x + 14 chia hết cho 7 mà 14 chia hết cho 7 => x chia hết cho 7 => x \(\in\)B (7)
2/ x - 16 chia hết cho 8 mà 16 chia hết cho 8 => x chia hết cho 8 => x \(\in\)B (8)
3/ 54 + x chia hết cho 9 mà 54 chia hết cho 9 => x chia hết cho 9 => x \(\in\)B (9)
Từ 1/ ; 2/ ; 3/ ta có: x \(\in\)BC (7 ; 8 ; 9)
Mà: x bé nhất => x = BCNN (7 ; 8 ; 9) = 504
Vậy x = 504
mình cần cách trình bày vì cô giáo chưa dạy mình cách trình bày dạng này
1:
a: =>7(x+1)=72-16=56
=>x+1=8
=>x=7
b: (2x-1)^3=4^12:16=4^10
=>\(2x-1=\sqrt[3]{4^{10}}\)
=>\(2x=1+\sqrt[3]{4^{10}}\)
=>\(x=\dfrac{1+\sqrt[3]{4^{10}}}{2}\)(loại)
c: \(\Leftrightarrow6x-2+7⋮3x-1\)
=>3x-1 thuộc Ư(7)
mà x là số tự nhiên
nên 3x-1 thuộc {-1}
=>x=0
d: x^2+7 chia hết cho 2x^2+1
=>2x^2+14 chia hết cho 2x^2+1
=>2x^2+1+13 chia hết cho 2x^2+1
=>2x^2+1 thuộc Ư(13)
=>2x^2+1=1(Vì x là số tự nhiên)
=>x=0
Ta có 5x + 7 = 5( x + 1 ) + 2
Để 5x + 7 chia hết cho x + 1
=> 5( x + 1 ) + 2 chia hết cho x + 1
=>2 chia hết cho x + 1
=> x + 1 c Ư(2) = { 1 ; 2 ; -1 ; -2 }
=> x c { 0 ; 1 ; -2 ; -3 }
Vậy...
\(\frac{5x+7}{x+1}=\frac{5\left(x+1\right)+2}{x+1}=5+\frac{2}{x+1}\)
Để 5x+7\(⋮\)x+1 thì x+1\(\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
Xét bảng ( tự xét )
KL