K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2020

Underline the best options to complete these sentences

1. Chirldren ..........(must/mustn't/must to/ mustn't to) pick flower in the school garden.

2. Look! The boy .........marbles in the playground. (play/are playing/to play/plays)

2 tháng 3 2020

1.mustn't

Câu 2 hình như sai. Phải là "is playing"

5 tháng 1 2020

Đáp án: A

Giải thích: Trước tháng dùng giới từ “in”

Dịch: Họ phải gặt mùa vụ mùa trước khi trời mưa vào tháng Chín.

1 tháng 10 2019

Đáp án: d

30 tháng 8 2019

Đáp án d

3 tháng 3 2017

Đáp án: A

18 tháng 5 2017

Đáp án A

25 tháng 5 2022

A - A - C - C - A - B

25 tháng 5 2022

a

a

c

c

a

b

27 tháng 8 2017

Đáp án C

1 tháng 8 2018

Đáp án a

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others.5 điểmABCDCâu 1:Câu 2:Câu 3:Câu 4:Câu 5:Câu 1:Câu 2:Câu 3:Câu 4:Câu 5:II. Choose the best options to complete these sentences.10 điểmABCDCâu 1:Câu 2:Câu 3:Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7:Câu 8:Câu 9Câu 10:Câu 1:Câu 2:Câu 3:Câu 4:Câu 5:Câu 6:Câu 7:Câu 8:Câu 9Câu 10:10 điểmABCDCâu 11:Câu 12:Câu 13:Câu 14:Câu 15:Câu 16:Câu 17:Câu 18:Câu 19Câu 20:Câu 11:Câu...
Đọc tiếp

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others.

5 điểm

Hình ảnh không có chú thích

A

B

C

D

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

II. Choose the best options to complete these sentences.

10 điểm

Hình ảnh không có chú thích

A

B

C

D

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Câu 9

Câu 10:

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Câu 9

Câu 10:

10 điểm

Hình ảnh không có chú thích

A

B

C

D

Câu 11:

Câu 12:

Câu 13:

Câu 14:

Câu 15:

Câu 16:

Câu 17:

Câu 18:

Câu 19

Câu 20:

Câu 11:

Câu 12:

Câu 13:

Câu 14:

Câu 15:

Câu 16:

Câu 17:

Câu 18:

Câu 19

Câu 20:

III. Find and correct the mistake in each sentence.

3 điểm

Hình ảnh không có chú thích

A

B

C

D

Câu 21:

Câu 22:

Câu 23:

Câu 21:

Câu 22:

Câu 23:

IV. Read the passage and choose the correct answer.

4 điểm

Hình ảnh không có chú thích

A

B

C

D

Câu 24:

Câu 25:

Câu 26:

Câu 27:

Câu 24:

Câu 25:

Câu 26:

Câu 27:

V. Arrange these words to make meaningful sentences.

6 điểm

Hình ảnh không có chú thích

A

B

C

D

Câu 28:

Câu 29:

Câu 30:

Câu 31:

Câu 32:

Câu 33:

Câu 28:

Câu 29:

Câu 30:

Câu 31:

Câu 32:

Câu 33:

2 điểm

Hình ảnh không có chú thích

A

B

C

D

Câu 34:

Câu 35:

Câu 34:

Câu 35:

VII. Read the following passage, and then tick the correct answers: true (T), or false (F).

5 điểm

Hình ảnh không có chú thích

T

F

Câu 36:

Câu 37:

Câu 38:

Câu 39:

Câu 40:

Câu 36:

Câu 37:

Câu 38:

Câu 39:

Câu 40:

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

1

bái phục, bài quá nhiều!