Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. television/ people/ their/ radios/ time/ home/ or/ Many/ at/ spend/ in/ England/ leisure/ relaxing/ watching >......................................
2. I/ to/ important/ an/ have/ Friday/ in/ be/ for/ meeting/ London/ on >.................................................................. .
3. the/went/ tourists/ ate/ others/ sea/ restaurant/ in/ in/ and/the/the/ outside/ sunshine/ by/ Some >...............................
4. Let’s/ If/ want/ travel/to/ the/ foot/ a bus/ go/ a taxi/ or/ town/ on/ you/ around/ take >..............................................
5. At Tet,/ their/ is/ Vietnamese/ some/ money/ and]/ called/ get/ Lucky money/ holiday/ children/ usually/ from/parents/ grandparents/ That >................................
GIÚP MK VS NHA MK ĐG CẦN GẤP! MOAH MOAH><
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
1 tháng 12 2017
Đáp án C
Giải thích: when thay thế mệnh đề chỉ thời gian
Dịch: Và vào mùa thu nó được thay bằng “Tự làm mọi thứ”, là thời gian khi mọi người dành thời gian tân trang nhà và sửa chữa nhà cửa.
22 tháng 1 2018
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Người ta cùng dành nhiều thời gian đọc báo và tạp chí.
12 tháng 6 2019
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc: “take part in”: tham gia
Dịch: Nhưng nhiều người cũng tham gia các hoạt động tình nguyện, đặc biệt là cho các tổ chức từ thiện.
6 tháng 12 2017
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Người ta cùng dành nhiều thời gian đọc báo và tạp chí.