Viết phương trình hoá học:
1. Oxi hoá lưu huỳnh đioxit
2. Điều chế đồng và nước .
3. Cho sắt phản ứng với axit Clohiđric.
4. Nhiệt phân Kali pemanganat.
5. Điều chế đồng khi cho đồng (||) clorua phản ứng với magiê.
6. Điều chế axit nitric từ oxit.
7. Dùng hiđro khử sắt (|||) oxit.
8. Điều chế Kali hidroxit từ oxit.
1. 2 SO2 + O2 \(\xrightarrow[xt]{t^o}\) 2 SO3
2. Chưa rõ. Điều chế như thế nào nhỉ?
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
2 H2 + O2 \(\underrightarrow{đp}\) 2 H2O
3. Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
4. 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
5. CuCl2 + Mg -> MgCl2 + Cu
6. 2 NO2 + H2O + 1/2 O2 -> 2 HNO3
7. 3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe + 3 H2O
8. K2O + H2O -> 2 KOH
1 S + O2➜SO2
2CuO +H2➜Cu +H2O
3 Fe + HCl➜FeCl2+H2
4 KMnO4 ➜K2MnO4 +MnO2 +O2
5 CuCl2+Mg➜Cu + MgCl2
6 NO2 +O2 +H2O➜HNO3
7 H2+Fe2O3➜Fe +H2O
KCl+O2➜KClO3