viết 20 từ động từ thêm 'ed' để trở thành tính từ với âm cuối /t/
+ 20 từ thêm 'ed' với âm cuối là /d/
+ 20 từ thêm 'ed' với âm cuối là /Id/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
play
watch tv
do homework
sleep
brush teeth
eat
drink
do exercise
read books
go to school
learn olm
....
1, Wake up
2, Get up
3, Take a shower
4, Brush the teeth
5, Brush the hair
6, Get dressed
7, Make the bed
8, Have breakfast
9, Go to school
10, Read
11, Write
12, Sit
13, Stand
14, Have luch
15, Come home
16, Do homework
17, Go skate boarding
18, Play with friend
19, Watch TV
20, Surf the Internet
k nha
Nguyên mẫu | Quá khư đơn | Quá khứ phân từ | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
1 | awake | awoke | awoken | tỉnh táo |
2 | be | was, were | been | được |
3 | beat | beat | beaten | đánh bại |
4 | become | became | become | trở thành |
5 | begin | began | begun | bắt đầu |
6 | bend | bent | bent | uốn cong |
7 | bet | bet | bet | đặt cược |
8 | bid | bid | bid | thầu |
9 | bite | bit | bitten | cắn |
10 | blow | blew | blown | đòn |
11 | break | broke | broken | nghỉ |
12 | bring | brought | brought | mang lại |
13 | broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
14 | build | built | built | xây dựng |
15 | burn | burned/burnt | burned/burnt | ghi |
16 | buy | bought | bought | mua |
17 | catch | caught | caught | bắt |
18 | choose | chose | chosen | chọn |
19 | come | came | come | đến |
20 | cost | cost | cost | chi phí |
21 | cut | cut | cut | cắt |
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ | |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
* Three sentences use tobe
1, She is a doctor
2, I am a student
3, He is singing a song
* From 0 to 20
+)zero , one , two , three , four , five, six , seven , eight , nine , ten , eleven , twelve , thirteen , fourteen , fifteen , sixteen , seventeen ,eighteen , nineteen , twenty .
+) first , second , third , fourth , fifth , sixth , seventh , eighth , ninth , tenth , eleventh , twelfth , thirteenth , fourteenth, fifteenth , sixteenth , seventeenth , eighteenth , nineteenth , twentieth .
Bài làm
Sau khi tan học, em đã phải ở lại trường để dọn lớp học vì đến bàn em trực nhật nên em về muộn hơn so với các bạn. Khi em về, em nhìn thấy1 các anh chị lớp trên đang dọn sân trường và nhổ cỏ. Có một chị ngó1 thấy em và vẫy tay chào em, em chào lại và giúp các anh chị ấy lao động. Đời trớ trêu thay là bọn em càng quét lá thì lá trên cây lại lại càng rụng nhiều hơn. Và em cũng thấy một nhóm anh chị đang bắt ép2 một anh khác dọn hộ chỗ bãi chiến tường của mấy anh ấy, em liền nhờ2 một cô giáo ra giảng đạo lí cho anh chị ấy. Khi ra về, cô giáo khen3 em là chăm chỉ và các anh chị tán dương3 em vì em đã mách với cô giáo về việc của mấy anh đã làm sai. Và em cũng thấy rất hạnh phúc khi em giúp người khác, em sẽ giúp cho nhiều người hơn nữa.
+ nhìn thấy1 và ngó1 : là hai từ dùng để nhìn.
+ bắt ép2 và nhờ2 : là hai từ dùng để nhờ vả nhưng hai từ này nghĩa hơi khác nhau chút , một cái là bắt ép người kahsc làm và một cái là nhờ việc một cách nhẹ nhàng.
+ khen3 và tán dương3 : là từ dùng để khen.
# Học tốt #
Đáp án C
Ta có công thức mấu chốt của vấn đề trong bài toán: λ x λ y = C x C y
Chứng minh công thức không khó khăn W đ
Áp dụng công thức nêu trên:
+ Ứng với giá trị của điện dung là C 1 và C 2 :
λ 2 λ 1 = C 2 C 1 = 5 4 ⇒ C 1 + 9 C 1 = 25 16 ⇒ C 1 = 16 p F
+ Ứng với điện dung C 3 mới được tăng thêm 24p: C 3 = 16 + 9 + 24 = 49 p F ta có bước sóng thu được khi đó bằng: λ 3 λ 1 = C 3 C 1 = 7 4 ⇒ λ 3 = 35 m
Nhận xét: Bài toán là một trường hợp của tụ xoay ảnh hưởng tới bước sóng mà mạch LC thu được
Từ công thức tính bước sóng có trong SGK Vật lí 12 λ = 2 π . c . L C ta có λ 2 λ 1 = C 2 C 1
Kết hợp thêm với giả thiết về lượng biến thiên của C ta tính được bước sóng λ 3
thủ khoa tiếng anh đâu rồi giúp tớ trong 3 phút nha tí nữa học rùi
Cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay và bác Tai vì ghen tị với lão Miệng chỉ ăn mà không làm gì cả nên bàn nhau để mặc lão Miệng, không cho lão ăn gì nữa. Mặc lão Miệng tha hồ ngạc nhiên, sửng sốt, sau khi thông báo cho lão Miêng biết, cả bọn kéo nhau ra về.
Một ngày, hai ngày, ba ngày... cả bọn đã thấy mệt mỏi rã rời. Không ai làm nổi việc gì nữa. Đến ngày thứ bảy thì không ai còn chịu nổi. Bác Tai là người nhận ra sai lầm đầu tiên, bèn nói rõ phải trái, rủ cả bọn đến xin lỗi lão Miệng và lại cho lão ăn như xưa. Ăn xong ai nấy đều khoẻ trở lại. Chúng hiểu rằng lão Miệng tuy thế nhưng cũng có công việc của lão, một công việc rất quan trọng, liên quan đến tính mạng của cả bọn.
Từ đó lão Miệng, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay và bác Tai lại sống hoà thuận, ai làm việc nấy, không ai còn ghen tị với ai nữa
1. shocked
2. embarrassed
3. depressed
4. astonished
5. used
6. nonplussed
7. relaxed
8. stressed
1. relieved
2. confused
3. ashamed
4. frightened
5. amazed
6. bored
7. surprised
8. amused
9. enjoyed
10. tired
11. bewildered
12. appalled
13. horrified
14. intrigued
15. scared
16. overwelmed
1. delighted
2. interested
3. excited
4. disappointed
5. frustrated
6. astounded
7. cheated
8. irritated
9. overjoyed
10. terrified
11. worried
12. cheated
13. annoyed
Mk chỉ search đc nhiêu đây thôi, thông cảm nha, khó quá não ko tìm hết
vậy là tốt lắm r` cảm ơn bn nhiều