1. Remember that at 9 a.m. tomorrow, we ______ with our colleagues in Australia.
A. will have a video conference
B. had a video conference
C. will be having a video conference
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences:
1. At this time tomorrow, we __________ a video conference with New York branch.
A. will have B. will be having C. had D. have
2. If he phones tomorrow, I ______________ him to come to the party.
A. will tell B. will be telling C. tell D. would tell
3. Alexander Graham Bell was the _____ of the telephone.
A. developer B. inventor C. writer D. user
4. '' Where is Tom?"- " He______________ in the bedroom, I'm not sure."
A. must be B. is C. may be D. will be
5. Environmental pollution has ___________ to lots of health problems.
A. caused B. led C. made D. sent
6. ___________ industrial waste, many fish cannot survive.
A. Because B. Since C. as D Because of
7. What were they doing ________ 8 pm and 9 pm yesterday?
A. from B. in C. between D. at
8. If you __________ the president, what would you do to help the environment?
A.are B. had been C.were D. will be
9. Earthquakes, tidal waves and typhoons are natural ___________ .
A. climate B. weather C. inventions D. disasters
10. ________Ba was ill, he still went to the meeting.
A. Although B. So C. However D. Because
1. He asked me what the conservationists............................so far to protect out environment.
A. did B. had done C. do D. have done
2...................Nam ever been to any English speaking countries?
A. has B. have C. was D. does
3. I intended................to New York next month.
A. fly B. to fly C. flew D. flying
4. She said she ..................... to the moon when she had enough money.
A. travel B. to travel C.would travel D. travelling
5. The sight of too many advertising billboards, overhead poles and shop signs causes..........pollution.
A. air B. light C. noise D.visual
6. Lien told me that ........................... biology teacher.
A. she wanted to become B. she wantes to become
C. she wanted becoming D. she wants becoming
7. At 10 a.m tomorrow, she will be in. She ................. with her colleagues in Viet Nam.
A. video conferenced B.video conference
C. will be video conferencing D. will video conferencing
Trang: Mark, we're having a video conference with Tech Savvy next Thursday, but ...
Mark: Hold on. Is that the technology club at the Japanese school?
Trang: Exactly. But I'm a bit worried. I've never had a video conference call.
Mark: You're kidding! Who doesn’t know how to make a video call? Alright, let’s do a practice call now.
Trang: Hmm, what do I need to do first?
Mark: It’s a piece of cake, Trang. Now, you sit in front of the computer. I'll connect with you via one of my tablets and ...
Trang: Sorry, but how can I adjust this webcam? It’s focusing on my forehead.
Mark: Use this button to move it up or down, and this to zoom in or out.
Trang: Thanks. And can you see me clearly on your tablet?
Mark: Yes, of course. We have a high-speed Internet connection here.
Trang: I hope the conference goes smoothly.
Mark: I'm sure it will. We should hold more video conferences like this in the future.
Trang: That's exactly how I feel.
*Tạm dịch:
Trang: Mark, chúng ta có cuộc họp video với Tech Savvy vào Thứ Năm tuần sau, nhưng...
Mark: Đợi đã. Đó có phải là câu lạc bộ công nghệ ở trường Nhật Bản không?
Trang: Đúng vậy. Nhưng tôi hơi lo. Tôi chưa bao giờ tham gia cuộc gọi video trước đây.
Mark: Cậu đùa đấy chứ! Ai mà không biết cách thực hiện cuộc gọi video? Được rồi, chúng ta hãy thực hành gọi ngay bây giờ.
Trang: Hmm, tôi cần làm gì đầu tiên?
Mark: Dễ như ăn bánh, Trang à. Giờ, cậu ngồi trước máy tính. Tôi sẽ kết nối với cậu qua một trong những chiếc máy tính bảng của tôi và...
Trang: Xin lỗi, nhưng làm cách nào để tôi điều chỉnh webcam này? Nó đang tập trung vào trán của tôi.
Mark: Sử dụng nút này để di chuyển lên hoặc xuống, và nút này để phóng to hoặc thu nhỏ.
Trang: Cảm ơn. Và cậu có thể nhìn thấy tôi rõ ràng trên máy tính bảng của cậu không?
Mark: Đúng vậy. Ở đây, chúng ta có kết nối Internet tốc độ cao.
Trang: Tôi hy vọng cuộc họp diễn ra suôn sẻ.
Mark: Tôi chắc rằng sẽ vậy. Chúng ta nên tổ chức thêm nhiều cuộc họp video như thế này trong tương lai.
Trang: Đúng như tôi nghĩ.
II. Give the correct form of the verbs:
1. This time tomorrow I (chat)………………will be chatting…………with my cousin in Sydney on Skype.
2. When I (call)………………was calling…………….you this morning, my mobile phone was dead.
3. We (have)………………are having……………a video conference at the moment.
4. People (not, send)…………………won't send……….snail mail any more in 2040.
5. They (use)………………were using………signs to communicate with each other at this time yesterday.
6. My brother (not, work)……………………is not working…………in the field of communication now.
7. “I (not, text)………………wasn't texting……….you at 11 p.m last Sunday” , said Peter.
8. Mr. Nam (deliver)………will be delivering……a speech at the National University at 10.30 a.m next Wednesday.
9. I (get)……………Am getting……………..a lot of emails from customers these days.
10. We (communicate)………………will be communicating……………..by using social media in five day’s time.
11. At 8a.m tomorrow, he (video chat)…………will be video chatting……………….
Đáp án D
Giải thích: notice: chú ý; diagnose: chuẩn đoán (bệnh); watch: xem; observe: quan sát. Chọn đáp án D để phù hợp ý nghĩa của câu.
Dịch: Sau đó bạn có thể xem lại video để giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh tật của bạn, hoặc để chứng minh cho chủ nhân của bạn mà bạn thực sự, bị ốm.
Đáp án C
Giải thích: experience: kinh nghiệm; memories: ký ức; actions: hành động; health: sức khỏe. Chọn đáp án C để phù hợp ý nghĩa của câu.
Dịch: Có lẽ một vài thập kỷ sau đó, một cách sẽ được tìm thấy để chuyển linh hồn của chúng ta, bao gồm những ký ức và những suy nghĩ, đến cơ thể mới của chúng ta.
Đáp án A
Giải thích: swallow: nuốt; chew: nhai; vomit: nôn; drink: uống. Chọn đáp án A để phù hợp ý nghĩa của câu.
Dịch: Khi bạn đau bụng, bạn sẽ nuốt một robot có vị anh đào cái mà sẽ đi di chuyển thông qua dạ dày của bạn để chụp video.
C
C
thì tương lai tiếp diễn, dấu hiệu là một thời điểm nhất định trong tương lai.
vd: At 8 a.m tomorrow, I will be flying to Australia