K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

III. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. Half of the world’s rain forests have already been _______. A. endangered B. eroded C. found D. destroyed 2. You need warm clothes to _______ yourself from the cold. A. protect B. take C. destroy D. provide 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word. Contamination is threatening the park and many species of animals living in...
Đọc tiếp

III. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. Half of the world’s rain forests have already been _______.

A. endangered B. eroded C. found D. destroyed

2. You need warm clothes to _______ yourself from the cold.

A. protect B. take C. destroy D. provide

3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word.

Contamination is threatening the park and many species of animals living in it.

A. Population B. Pollution C. Elimination D. Distribution

4. Nearly 1,000 of the world's bird species are threatened with__________.

A. appearance B. protection C. extinction D. destruction

5. We really ought to make a start on campaigns to __________ our polluted rivers and seas.

A. clean up B. clear away C. wipe out D. tidy up

6. Wildlife all over the world is in__________.

A. risk B. danger C. threat D. death

7.Thu Le zoo__________ many kinds of wild animals, such as tigers and lions.

A. covers B. includes C. consists D. contains

8. All the different plants and animals in a natural community are dependent upon each other for _______

A. wildlife B. survival C. livings D. life

9. The death of Lenin was a great ________ to the world proletarian movement.

A. lose B. loss C. lost D. loses

10. The __________ was caused by the fire .

A. destruction B. destructive C. destructively D. destroy

11. The new laws __________ wildlife in the area .

A. consist B. conserve C. connect D. contribute

12. My shirt __________ by my sister on my last birthday.

A. gave B. was given C. had been given D. was being given

13. This exercise may __________ with a pencil.

A. be written B. be to write C. be writing D. write

14. The money__________ to him 2 months ago, but it__________ back yet.

A. was lent/ had not been given B. has been lent/ was not given

C. was lent/ has not given D. was lent/ has not been given

15. Dynamite __________ by Alfred Bernard Nobel.

A. have been invented B. invented C. was invented D. was being invented

16. __________ this work __________ before you went to Moscow?

A. Will/ have been done B. Has/ been done C. Will/ be done D. Had/ been done

17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word.

Man and animals need a constant supply of water to live.

A. irregular B. instant C. convenient D. chemical

18. Acid rain has caused severe ________ on the hill.

A. erosion B. pollution C. destruction D. floods

19. _________is one of the most effective way to protect the environment.

A. Conservation B. Conservationist C. Conservatory D. Conserve

20. What should we do to reduce the level of environmental________?

A. pollute B. polluting C. pollutes D. pollution

21. A large hydroelectric _______ was built on the River Danube.

A. power B. dam C. bank D. wall

22. We are now facing the possible __________ of several rare species .

A. danger B. variety C. disappearance D. existence

0
19 tháng 12 2019

Chọn đáp án A

save: bảo vệ

kill: giết

make: tạo ra

do: làm

Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.

29 tháng 7 2017

Đáp án A

save: bảo vệ 

kill: giết 

make: tạo ra 

do: làm 

Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.

18 tháng 8 2018

Đáp án D

8 tháng 6 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.

- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng

A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước

B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương

C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim

D. die out: tuyệt chủng

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)

10 tháng 4 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.

- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng

A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước

B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương

C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim

D. die out: tuyệt chủng

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)

MEMORIZE

extinct (adj) / ɪkˈstɪŋkt /

- Dùng với các danh từ: animal, bird, species, volcano

- extinction (n): sự tuyệt chủng

- be in danger of, be on the brink/verge/edge of, be threatened with, face + extinction: nguy cơ tuyệt chủng

19 tháng 12 2019

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Drop a / the hint = để lại gợi ý

Dịch nghĩa: Nếu không phải là nhờ gợi ý mà giáo sư để lại, không ai đã có thể tìm ra câu trả lời đúng.

          B. cast (v) = nhìn hoặc cười về một hướng / tạo ra ánh sáng hoặc bóng tối ở một địa điểm / nghi ngờ / thả cần câu cá / ném mạnh / thử vai / miêu tả, thể hiện ai / bỏ phiếu / đúc khuôn …

          C. throw (v) = ném đi / đặt một cách bất cẩn / di chuyển thứ gì dùng lực mạnh / làm ai ngã mạnh / làm ai ở trong tình trạng nhất định / chĩa vào / làm ai buồn / tổ chức tiệc …

          D. fling (v) = ném đi / tự quăng mình / nói một cách gay gắt

29 tháng 7 2017

Chọn C

Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương

A. rare and specious: hiếm có và tốt mã

B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 12 2018

Đáp án : D

Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion (amazing)– Price – Size/shape (little) – Age (old) – Color  – Original (Chinese) – Material => an amazing little old Chinese cup

1 tháng 1 2017

Đáp án D

To run out: cạn kiệt

To run up: nâng lên

To run over: chạy thử

To run on: tiếp tục

Tạm dịch: Dự báo rằng dự trữ dầu của thế giới sẽ cạn kiệt vào trước năm 2015