Làm tròn các số thập phân sau đến hàng đơn vị:
a)
b)
c)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(79,3826\approx79,383\) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 )
b) \(79,3826\approx79,38\) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
c) \(79,3826\approx79,4\) ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 )
d) \(79,3826\approx79,3827\) ( làm tròn đến hàng đơn vị )
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
làm tròn : 73,2532 ; 9,428 ; 47,2030 ; 54070 ; 64300 ; 2730,23. số thập phân thứ 2 : 73,25 :9,43:47,20:54070:64300:2730,23 số thập phân số : 73,3: 9,4:47,2:54070:64300:2730.2 hàng đơn vị; 73:9:47:54070:64300:2730 hàng chục:70:10:50:54070:64300:2730 hàng trăm;100:0:0:54100:64000:2700
\(\text{ 79,3826}\approx79,383\) (chữ số thập phân thứ 3)
\(\text{ 79,3826}\approx79,38\) (chữ số thập phân thứ 2)
\(79,3826\approx79,4\) (chữ số thập phân thứ 1)
\(79,3826\approx79\) (hàng đơn vị)
\(79,3826\approx79,383\)
\(79,3826\approx79,38\)
\(79,3826\approx79,4\)
\(79,3826\approx79\)
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
a) Làm tròn đến hàng trăm
\(\begin{array}{l}1000\pi = 3141,5926.... \approx 3100\,\\\, - 100\sqrt 2 = - 141,4213... \approx - 100\end{array}\)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn
\(\begin{array}{l} - \sqrt 5 \approx 2,23606... \approx 2,236;\,\,\\\,6,\left( {234} \right) \approx 6,234\end{array}\)
a) \(3,1415 \approx 3,1\) và \(\pi \approx 3,1\)
b) \( - \frac{{10}}{3} \approx - 3,33\)
c) \(\sqrt 2 \approx 1,414\)
a,32,2≈ 31
b,32,6≈ 33
c,32,5≈ 33
Hok tốt
TL:
b32,6=33,0
a, 32,2=32,5
c, 32,5=32,5
^HT^