Để thu được 200 gam dd NaOH 10% thì khối lượng Na2O và khối lượng nước cần dùng là bao nhiêu?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có pthh
Na2O + H2O→→2NaOH
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
mNa2O+mH2O=mNaOH
⇒⇒mNaOH=6,2+93,8=100 g
Ta có
nH2O=93,818=5,2mol93,818=5,2���
nNa2O=6,262=0,1mol6,262=0,1���
Theo pthh
nNa2O=0,11mol<nH2O=5,21mol0,11���<��2�=5,21���
⇒⇒nH2O dư ( tính theo số mol của Na2O )
Theo pthh
nNaOH=2nNa2O=2 . 0,1 =0,2 mol
⇒⇒mNaOH=0,2 . 40=8 g
⇒⇒Nồng độ % của dd tạo thành là
C%= 8100.100%=8%8100.100%=8%
Vậy nồng độ của dd tạo thành là 8%
\(a,n_{Na_2O}=\dfrac{6,2}{62}=0,1mol\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ n_{NaOH}=0,1.2=0,2mol\\ C_{\%A}=C_{\%NaOH}=\dfrac{0,2.40}{6,2+93,8}\cdot100\%=4\%\\ b.n_{CuSO_4}=\dfrac{200.16\%}{100\%.160}=0,2mol\\ CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\\ \Rightarrow\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,2}{2}\Rightarrow CuSO_4.dư\\ n_{Na_2SO_4}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuSO_4,pư}=0,2:2=0,1mol\\ m_{ddA}=6,2+93,8+200-0,1.98=290,2g\\ C_{\%Na_2SO_4}=\dfrac{0,1.142}{290,2}\cdot100\%\approx4,98\%\\ C_{\%CuSO_4,dư}=\dfrac{\left(0,2-0,1\right).160}{290,2}\cdot100\%\approx5,51\%\)
Na2O + H2O --> 2NaOH
nNaOH = 0,2. 1 = 0,2 mol . Theo tỉ lệ phản ứng => n Na2O = 0,2/2 = 0,1 mol
<=> mNa2O = 0,1. 62= 6,2 gam
a) PTHH: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Ta có: \(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2\cdot\dfrac{6,2}{62}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{NaOH}=\dfrac{0,2\cdot40}{6,2+93,8}\cdot100\%=8\%\)
b) PTHH: \(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=\dfrac{400\cdot7,3\%}{36,5}=0,8\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Axit còn dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaCl}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl\left(dư\right)}=0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{NaCl}=\dfrac{0,2\cdot58,5}{6,2+93,8+400}\cdot100\%=2,34\%\\C\%_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,6\cdot36,5}{6,2+93,8+400}\cdot100\%=4,38\%\end{matrix}\right.\)
c) Tương tự các phần trên
Tham khảo:
C1 Gọi khối lượng Na2O cần thêm vào là x (gam)
Khối lượng dd sau khi thêm:
mdd sau = mdd + mNa2O thêm = 500+x (g)
Khối lượng NaOH trong dd:
mNaOH = mdd x C%NaOH = 500 x 4% = 20 (g)
Khối lượng NaOH trong dd sau khi thêm:
mNaOHsau = mNaOH đầu + mNa2O thêm = 20+x (g)
Mà sau khi pha thu được dd NaOH 10%
Và C% = mct / mdd x 100%
=> 20+x / 500+x = 10%
Giải phương trình tìm ra được x = 33,33 (g)
Vậy cần thêm 33,33g Na2O vào dd NaOH 4% để thu được dd NaOH 10%
Câu 1
nNaOH 4%= \(\frac{400,4}{100.4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH:\(Na_2O_3+H2O\rightarrow2NaOH\left(1\right)\)
Để thu được dd NaOH 10% lượng Na2O cần thêm vào
Trong 500g dd NaOH4% thì mH2O=480(g)
500dd NaOH10% =>m H2O=450(g)
=>mH2O=480-450=30g tác dụng với Na2O thêm vào theo (1)
Theo (1) nNa2O = nH2O= \(\frac{30}{18}\approx1,7\left(mol\right)=>MNa2O=105,4g\)
=>m
Na2O + H2O -> 2NaOH
mNaOH = (C%.mdd)/100 = (10.200)/100 = 20g
nNaOH= 20/40 = 0.5 mol
-> nH2O = nNa2O = 0,25 mol
mH2O = 0,25.18 =
mNa2O = 0.25.62 =
Đáp án: C
Trung hòa 10 g chất béo cần mKOH = 5,6 . 10 = 56 mg = 0,056 g
=> nKOH = 1. 10-3 mol => nNaOH = 10-3 mol
=> mNaOH = 10-3 .40 = 0,04 g
\(n_{NaOH}=\dfrac{0,8}{40}=0,02mol\\ 2NaOH+H_2SO_4->Na_2SO_4+2H_2O\\ m_{Na_2SO_4}=142\cdot0,01=1,42g\\ n_{H_2SO_4pư}=0,01mol\\ m_{H_2SO_4}=98\cdot1,15\cdot0,01=1,127g\)
\(a.n_{NaOH}=\dfrac{0,8}{40}=0,02\left(mol\right)\\2 NaOH+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Na_2SO_4+2H_2O\\ \Rightarrow n_{Na_2SO_4}=\dfrac{1}{2}0,02=0,01\left(mol\right)\\ m_{Na_2SO_4}=0,01.142=1,42\left(g\right)\\ b.n_{H_2SO_4\left(pư\right)}=\dfrac{1}{2}0,02=0,01\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,01.15\%=0,0015\left(mol\right)\\ m_{H_2SO_4\left(dùng\right)}=\left(0,01+0,0015\right).98=1,127\left(g\right)\)
a)
$m_{CuO} = 3,8(gam) \Rightarrow m_{Na_2O} = 10 - 3,8 = 6,2(gam)$
$n_{Na_2O} = \dfrac{6,2}{62} = 0,1(mol)$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$n_{NaOH} = 2n_{Na_2O} = 0,2(mol)$
$m_{NaOH} = 0,2.40 = 8(gam)$
$C\%_{NaOH} = \dfrac{8}{200}.100\% = 4\%$
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Mol: 0,15 0,3 0,15
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
b) Na2CO3: natri cacbonat
\(m_{Na_2CO_3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,15 0,075
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,075}{1}=0,075\left(l\right)=75\left(ml\right)\)
\(m_{NaOH}=\dfrac{200\cdot10\%}{100\%}=20g\) \(\Rightarrow n_{NaOH}=0,5mol\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
0,25 \(\leftarrow\) 0,25 \(\leftarrow\) 0,5
\(m_{Na_2O}=0,25\cdot62=15,5g\)
\(m_{H_2O}=0,25\cdot18=4,5g\)