Cho bảng thống kê sau:
Điểm số | Tần số | Các tích | Giá trị TB |
3 | 8 | 24 | |
4 | ............ | ......... | |
5 | ............ | .......... | X = \(\frac{103}{20}\) = 5,15 |
8 | 7 | 56 | |
N=20 | Tổng : 103 |
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ cột tần số => x+y = 20 - 3 - 8 = 9 => 6x + 6y =54 (1)
Ta có: (5.3 + 6x+7y+9.8) : 20 = 7,25
=> 87 + 6x + 7y = 7,25 x 20 = 145
=> 6x + 7y = 58 (2)
(1), (2) => y = 4 => x = 5
a) P là số lớp học cấp trung học cơ sở của tỉnh Gia Lai nên \(P = 2692\);
Q là số lớp học cấp trung học cơ sở của tỉnh Đắk Lắk nên \(Q = 3633\);
R là số lớp học cấp trung học cơ sở của tỉnh Lâm Đồng nên \(R = 2501\).
b) Tổng số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh Tây Nguyên là:
\(1249 + 2692 + 3633 + 1234 + 2501 = 11309\) (lớp học).
Suy ra:
\(x\% = \frac{{2692}}{{11309}}.100\% \approx 24\% \)
\(\begin{array}{l}y\% = \frac{{3633}}{{11309}}.100\% \approx 32\% \\z\% = \frac{{1234}}{{11309}}.100\% \approx 11\% \\t\% = \frac{{2501}}{{11309}}.100\% \approx 22\% \\m\% = \frac{{1249}}{{11309}}.100\% \approx 11\% \end{array}\)
c) Biểu đồ cột cho ta thấy sự so sánh hơn kém về số lớp học cấp trung học cở sở của 5 tỉnh Tây Nguyên.
Biểu đồ hình quạt tròn ngoài việc cho ta biết sự so sánh hơn kém về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh Tây Nguyên, còn cho biết tỉ lệ phần trăm số lớp học của mỗi tỉnh so với toàn thể khu vực.
Điểm số | Tần số | các tích | giá trị TB |
5 | 2 | 10 | |
6 | 2. | 12 | |
7 | 13. | ...91 | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng: 140 | ||
X=140/20=7 |
a)
Giá trị \(f\left( x \right)\) trở nên rất lớn khi \(x\) dần tới 1 phía bên phải.
b)
Giá trị \(f\left( x \right)\) trở nên rất bé khi \(x\) dần tới 1 phía bên trái.
23 | 45 | 40 | 67 | 40 | 45 | 50 |
50 | 23 | 45 | 50 | 67 | 45 | 50 |
45 | 67 | 45 | 55 | 40 | 67 | 67 |
40 | 23 | 50 | 23 | 45 | 40 | 50 |
67 | 45 | 67 | 45 | 67 | 45 | 67 |
chúc bạn hok tốt nha :)