có một số công thức hóa học được viết như sau :
FeOH , NaO , Ca2S , CaO , Cu2O , NaCl2 , FeCl2 , CuO , Al2O3
HÃy chỉ ra những công thưc hóa học viết sai và viết lại cho đúng
Hóa - 8
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CT viết sai | CT sửa lại đúng |
FeOH | Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3 |
NaO | Na2O hoặc NaOH |
Ca2S | CaS |
NaCl2 | NaCl |
Al2O | Al2O3 |
NaPO4 | Na3PO4 hoặc NaH2PO4 |
CaPO4 | Ca3(PO4)2 hoặc CaHPO4 |
Fe2SO4 | FeSO4 hoặc Fe2(SO4)3 |
AlOH | Al(OH)3 |
BaOH | Ba(OH)2 |
Cu20 => CuO
CaO2 => CaO
Al(NO3)2 => Al(NO3)3
HS => H2S
FeCl5 => FeCl2 ; FeCl3
Công thức hóa học viết sai :
\(CaO_2\Rightarrow CaO\)
\(Al\left(NO_3\right)_2\Rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\)
\(HS\Rightarrow H_2S\)
\(FeCl_5\Rightarrow FeCl_2\)
a) Những công thức sai và sửa lại
NaO \(\rightarrow\) Na2O
Mg2O \(\rightarrow\) MgO
K(OH)2 \(\rightarrow\) KOH
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
AgO \(\rightarrow\) Ag2O
b)
- Oxit bazơ
+) CaO: Canxi oxit
+) Na2O: Natri oxit
+) MgO: Magie oxit
+) Cu2O: Đồng (I) Oxit
+) Fe2O3: Sắt (III) oxit
+) Ag2O: Bạc oxit
- Oxit axit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) P2O5: Điphotpho pentaoxit
CTHH. Đúng Sai Sửa
FeOH. ✓ Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3
NaO. ✓. Na2O
Ca2S. ✓. CaS
Cao. ✓
Cu2o. ✓
Nacl2. ✓. Nacl
Fecl2. ✓
Cuo. ✓
Al2o3. ✓