Question 10 : In the oral examination, candidates must be able to ____ effectively.
A. say B. talk C. speak D.communicate
Question 11 : I asked Johnny where the other classmates were and he _____ to the direction of the school garden.
A. nodded B. guided C. told D. described
Question 12 : When the teacher wants to get someone’s attention in class, ____ is perfectly acceptable.
A. speaking B. waving C. smiling D. pointing
Question 13 : _____ our hands to get the person’s attention is considered to be impolite or even rude.
A. Raising B. Shaking C. Clapping D. Pointing
Question 14 : In informal situations, a brief raise of hand and a small ______ is fine.
A. whistle B. talk C. laugh D. wave
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.what are you going to do?
-i asked him_____what he was going to do?_______________
2.where can i park my car?
she asked the policceman___where she could park his car?_____
3/who do you want to speak to?
he asked me who I wanted to speak to?
4/stand up and answer the question?
he told her to stand up and answer the question
5/read the question twice?
the teacher said to me to read the question twice
Hoàng Xuân Tiến CT :S + tobe + going to + V
=>câu mình đúng
VI-Supply the correct verb form
1. If you study (study) hard, you will pass the written examination
2. If the weather is (be) fine, We will go for a picnic
3. He will write (write) to you if he has time
4. They will have (have) a lot of fun if they come there
5. If she doesn't hurry(not hurry), she will miss the bus
6.Had I had a map, I wouldn't have lost way (not lose)
7. He said he would go (go) to HCM city the following day
8. She asked if my school was (be) near there
9. Maryam said she had to (must) go then
10. I asked her where she lived (live)
11. The examiner asked me if I spoke (speak) any foreign languages
Đáp án A.
Ta có:
A. rely on sb: tin tưởng vào
B. estimate: ước tính
C. reckon: suy nghĩ, cho rằng
D. trust: tin tưởng
Xét về nghĩa thì A đúng.
Ý trong bài: Interpreting the feelings of other people is not always easy, as we all know, and we reply as much on what they seem to be telling us, as on the actual words they say.
=> Giải thích cảm xúc của người khác không phải lúc nào cũng dễ dàng, như chúng ta đều biết, và chúng tôi tin tưởng nhiều về những gì họ có vẻ đang nói với chúng tôi, như những lời họ nói thật.
Đáp án C.
Ta có:
A. faithful (adj): trung thành
B. regular (adj): thường xuyên
C. reliable (adj): đáng tin cậy
D. predictable (adj): có thể đoán được
Ta có: reliable result: kết quả đáng tin cậy
Ý trong bài: This raises the awkward question of whether job candidates should be asked to complete psychological tests, and the further problem of whether such tests actually produce reliable results.
=> Điều này đặt ra câu hỏi khó xử về việc liệu các ứng viên tìm việc có nên được yêu cầu hoàn thành các bài kiểm tra tâm lý hay không, và vấn đề tiếp theo nữa là liệu các bài kiểm tra đó có thực sự tạo ra kết quả đáng tin cậy hay không.
Đáp án D.
Ta có: (to) show reaction to sth: phản ứng lại
Ý trong bài: Facial expression and tone of voice are obvious ways of showing our reaction to something, and it may well be that we unconsciously express views that we are trying to hide.
=> Biểu hiện trên khuôn mặt và ngữ điệu của giọng nói là những cách rõ ràng để thể hiện phản ứng của chúng ta đối với một điều gì đó, và có thể là chúng ta vô tình thể hiện quan điểm mà chúng ta đang cố che giấu.
Đáp án B.
Xét 4 đáp áp ta có
A. good at (adj): giỏi cái gì
B. tactful (adj): khéo léo (trong giao tiếp)
C. successful (adj): thành công
D. humble (adj): khiêm tốn
Xét về nghĩa thì B hợp lý.
Ý trong bài: The art of being tactful lies in picking up these signals, realizing what the other person is trying to say, and acting so that they are not embarrassed in any way.
=> Nghệ thuật khéo léo nằm trong việc chọn những tín hiệu này, nhận ra những gì người khác đang cố gắng nói, và hành động để họ không xấu hổ theo bất kỳ cách nào
Đáp án A.
Ta có:
A. Psychological (adj): về mặt tâm lý
B. Relevant (adj): liên quan
C. Physical (adj): thuộc về thể chất
D. Similar (adj): tương tự
Xét về nghĩa thì A đúng.
Ta có: Psychological stability: sự vững vàng về mặt tâm lý
Ý trong bài: However, it is not difficult to present the right kind of appearance, while what many employers want to know relates to the candidate’s character traits, and psychological stability.
=> Tuy nhiên, không khó để thể hiện đúng bề ngoài, trong khi nhiều nhà tuyển dụng muốn biết liên quan đến đặc điểm nhân vật của ứng cử viên và sự ổn định tâm lý.
I. Fill each blank with can, can' t, could, couldn' t, will be able to or won' t be able to.
1. Robots can' t talk now. In the future they ____will be able_____ to talk to people.
2. In the past, robots _____couldn't_____ make coffee but they can now.
3. My younger brother ____could____ do sums when he was 5.
4. My sister ____couldn't___ swim when she was 6.
5. ______can_____ you speak English fluently and quickly ?
6. I _____can't____ write letters to my English friend.
7. I like teaching robot. They___can____ help us study better.
8. Robots _____will be able to___ guard the houses in the future.
9. _____could____ robot lift heavy things some years ago ?
10. In the future, robots ____will be able to____ understand what we say.
I. Fill each blank with can, can' t, could, couldn' t, will be able to or won' t be able to.
1. Robots can' t talk now. In the future they _____will be able____ to talk to people.
2. In the past, robots _____couldn't_____ make coffee but they can now.
3. My younger brother ____could____ do sums when he was 5.
4. My sister ___could____ swim when she was 6.
5. ____Can_______ you speak English fluently and quickly ?
6. I ____can_____ write letters to my English friend.
7. I like teaching robot. They___can____ help us study better.
8. Robots _____will be able to___ guard the houses in the future.
9. ____Could_____ robot lift heavy things some years ago ?
10. In the future, robots ___will be able to_____ understand what we say.