vui vẻ là từ láy hay từ ghép
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép tổng hp: Vui chơi, vui nhộn, vui sướng, vui tươi, vui thích
Từ ghép phân loại: Vui lòng, vui tính
Từ láy: Vui vẻ, vui vui
Chúc bạn học+thi tốt :>
#𝗝𝘂𝗻𝗻
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.
Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.
Từ ghép : bụi bẩn , dọn dẹp .
Từ láy : sạch sẽ , vui vẻ .
chúc bạn học tốt !!
xác định tác dụng của dấu phẩy trong câu:" Mỗi buổi chiều về, tiếng người đi chợ gọi nhau, những bước chân vui đầy no ấm, đi qua tôi, cho tôi những cảm xúc thật ấm lòng."
`-` Từ ghép : vui chơi ,vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão
`-` Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
từ ghép : mát lạnh , xinh đẹp, đẹp tươi , vui tươi, nắng nóng
từ láy : mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ, vui vẻ , nắng nôi
từ láy nhé
vui vẻ là từ láy .
vui vẻ là từ láy âm đầu .
HT